Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

17/02/2022
in Điểm chuẩn
0
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020. Theo đó, Trang Tuyển Sinh đã tổng hợp lại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 của tất cả các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng tra cứu.

Theo thông báo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, mức điểm chuẩn đại học 2020 cao nhất là ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) theo khối A00 là cao nhất với 28 điểm và thấp nhất là ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin) và ngành Công nghệ thông tin theo khối A00 là 16 điểm. Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau: 

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợpĐiểm trúng tuyển ngànhMức điều kiện so sánhThang điểm
17140114CQuản lí giáo dụcC2024TTNV <= 1Thang điểm 30
27140114DQuản lí giáo dụcD01;D02;D0321.45TTNV <= 2Thang điểm 30
37140201AGiáo dục Mầm nonM0021.93TTNV <= 3Thang điểm 30
47140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0119TTNV <= 7Thang điểm 30
57140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0219.03TTNV <= 2Thang điểm 30
67140202AGiáo dục Tiểu họcD01;D02;D0325.05TTNV <= 3Thang điểm 30
77140202DGiáo dục Tiểu học – SP Tiếng AnhD0125.55TTNV <= 8Thang điểm 30
87140203CGiáo dục Đặc biệtC0025TTNV <= 1Thang điểm 30
97140203DGiáo dục Đặc biệtD01;D02;D0319.15TTNV <= 1Thang điểm 30
107140204BGiáo dục công dânC1919.75TTNV <= 1Thang điểm 30
117140204CGiáo dục công dânC2025.25TTNV <= 2Thang điểm 30
127140205BGiáo dục chính trịC1921.25TTNV <= 1Thang điểm 30
137140205CGiáo dục chính trịC2019.25TTNV <= 3Thang điểm 30
147140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC0021.75TTNV <= 3Thang điểm 30
157140209ASP Toán họcA0025.75TTNV <= 4Thang điểm 30
167140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0028TTNV <= 2Thang điểm 30
177140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127TTNV <= 5Thang điểm 30
187140210ASP Tin họcA0019.05TTNV <= 3Thang điểm 30
197140210BSP Tin họcA0118.5TTNV <= 8Thang điểm 30
207140211ASP Vật lýA0022.75TTNV <= 6Thang điểm 30
217140211BSP Vật lýA0122.75TTNV <= 5Thang điểm 30
227140211CSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0025.1TTNV <= 12Thang điểm 30
237140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0125.1TTNV <= 5Thang điểm 30
247140212ASP Hoá họcA0022.5TTNV <= 6Thang điểm 30
257140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0723.75TTNV <= 1Thang điểm 30
267140213BSP Sinh họcB0018.53TTNV <= 6Thang điểm 30
277140213DSP Sinh họcD08;D32;D3419.23TTNV <= 2Thang điểm 30
287140217CSP Ngữ vănC0026.5TTNV <= 1Thang điểm 30
297140217DSP Ngữ vănD01;D02;D0324.4TTNV <= 9Thang điểm 30
307140218CSP Lịch sửC0026TTNV <= 4Thang điểm 30
317140218DSP Lịch sửD1419.95TTNV <= 2Thang điểm 30
327140219BSP Địa lýC0424.35TTNV <= 2Thang điểm 30
337140219CSP Địa lýC0025.25TTNV <= 8Thang điểm 30
347140231SP Tiếng AnhD0126.14TTNV <= 4Thang điểm 30
357140233CSP Tiếng PhápD15;D42;D4419.34TTNV <= 2Thang điểm 30
367140233DSP Tiếng PhápD01;D02;D0321.1TTNV <= 1Thang điểm 30
377140246ASP Công nghệA0018.55TTNV <= 6Thang điểm 30
387140246CSP Công nghệC0119.2TTNV <= 1Thang điểm 30
397220201Ngôn ngữ AnhD0125.65TTNV <= 12Thang điểm 30
407229001ATriết học (Triết học Mác Lê-nin)A0016 Thang điểm 30
417229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0017.25TTNV <= 2Thang điểm 30
427229001DTriết học (Triết học Mác Lê-nin)D0116.95TTNV <= 1Thang điểm 30
437229030CVăn họcC0023TTNV <= 11Thang điểm 30
447229030DVăn họcD01;D02;D0322.8TTNV <= 9Thang điểm 30
457310201BChính trị học C1918TTNV <= 1Thang điểm 30
467310201CChính trị học D66;D68;D7017.35TTNV <= 3Thang điểm 30
477310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0023TTNV <= 8Thang điểm 30
487310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01;D02;D0322.5TTNV <= 4Thang điểm 30
497310403CTâm lý học giáo dụcC0024.5TTNV <= 3Thang điểm 30
507310403DTâm lý học giáo dụcD01;D02;D0323.8TTNV <= 4Thang điểm 30
517310630CViệt Nam họcC0021.25TTNV <= 2Thang điểm 30
527310630DViệt Nam họcD0119.65TTNV <= 6Thang điểm 30
537420101BSinh họcB0017.54TTNV <= 5Thang điểm 30
547420101DSinh họcD08;D32;D3423.95TTNV <= 3Thang điểm 30
557440112Hóa họcA0017.45TTNV <= 6Thang điểm 30
567460101BToán họcA0017.9TTNV <= 1Thang điểm 30
577460101DToán họcD0122.3TTNV <= 8Thang điểm 30
587480201ACông nghệ thông tinA0016TTNV <= 9Thang điểm 30
597480201BCông nghệ thông tinA0117.1TTNV <= 1Thang điểm 30
607760101CCông tác xã hộiC0016.25TTNV <= 2Thang điểm 30
617760101DCông tác xã hộiD01;D02;D0316.05TTNV <= 2Thang điểm 30
627760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0019TTNV <= 5Thang điểm 30
637760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01;D02;D0321.2TTNV <= 1Thang điểm 30
647810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0023TTNV <= 6Thang điểm 30
657810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116.7TTNV <= 2Thang điểm 30

Theo thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020, bên cạnh phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia, các bạn còn có thể xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về thông tin tuyển sinh hãy liên hệ tới ban tư vấn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để được giải đáp chi tiết.

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Hà nội & Miền Bắc
  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Miền Trung
  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực TPHCM & Miền Nam
Previous Post

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2020

Next Post

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2020

Next Post
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2020

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT