Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2020

17/02/2022
in Điểm chuẩn
0
Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2020

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020. Sau đây trangtuyensinh sẽ cập nhật đầy đủ và chính xác điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền đến học sinh và phụ huynh, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn 2020 Học viện Báo chí Tuyên truyền dao động từ 16 đến 36.75 điểm, trong đó cao nhất là ngành Truyền thông Marketing. Thông tin cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

TỔ HỢP

ĐIỂM CHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.65

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.25

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.2

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.95

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.3

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.05

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.05

5

7310301

Ngành Xã hội học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.85

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.85

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

26.57

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

26.07

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

27.57

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25.53

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

25.03

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

26.53

8

7340403

Ngành Quản lý công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.77

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.77

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.77

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.06

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.56

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.56

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.05

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.8

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.3

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.95

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.2

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.9

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.65

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.7

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.7

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16.5

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16.5

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.35

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.15

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.15

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.15

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.15

19

532

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.9

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.9

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.9

20

537

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.72

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.72

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.72

21

801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

24.0

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

25.0

22

802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.2

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

23.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.7

23

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

31.5

C03

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán

29.5

D14, R23

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

29.5

C19

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

31.0

24

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

29.5

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

30.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

29.0

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

31.0

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R07

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

26

R08, R20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

26.5

R09

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên

25.5

R17

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội

27.25

26

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

30.3

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

30.8

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

29.8

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

31.8

27

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

32.25

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

33.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

31.75

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

34.25

28

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R11

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán

22.0

R12, R21

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh

22.25

R13

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên

22.0

R18

Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội

22.25

29

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

31.1

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

31.6

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

30.6

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

32.6

30

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

28.4

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

28.9

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

27.9

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

29.4

31

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

27.5

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

28.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

27.0

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

28.5

32

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.7

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.2

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.7

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.2

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

33

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.55

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.05

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.55

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.05

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

34

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.9

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.4

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.9

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

34.0

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33.5

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

35.0

35

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

34.95

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.45

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.2

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

34.95

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.45

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.2

36

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

33.2

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

34.45

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

35.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

35.0

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.75

37

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

33.2

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

33.2

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

38

7320107

Ngành Truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

34.25

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33.75

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

35.25

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

35.25

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.75

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.25

39

7320110

Ngành Quảng cáo

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.8

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.3

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.8

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.3

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

Với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30): Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng. Còn tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40): Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Thời hạn xác nhận nhập học vào trường

Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ tập trung năm 2020, thời gian xác nhận nhập học từ 08h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020. Hết thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại trường. Thời gian nhập học sẽ bắt đầu từ ngày 17/10/2020.

Mọi thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí Tuyên truyền chi tiết xin liên hệ:

  • Địa chỉ: Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).

Xem thêm: 

  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Hà nội & Miền Bắc
  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Miền Trung
  • Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực TPHCM & Miền Nam
Previous Post

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển

Next Post

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Next Post
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT