Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Hà Nội & Miền Bắc

17/02/2022
in Điểm chuẩn
0
Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Hà Nội & Miền Bắc

Trang Tuyển Sinh đã tổng hợp lại thông tin điểm chuẩn các trường đại học khu vực Hà Nội và miền Bắc trong bài viết sau đây để giúp cho các bạn dễ dàng tra cứu. 

Ghi chú: Các trường Đại học có đánh dấu sao * là các trường ngoài công lập.

STT Mã trường Tên trường
1 QH Đại học Quốc gia Hà Nội
2 QHI Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
3 QHT Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
4 QHX Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
5 QHE Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
6 QHF Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
7 QHL Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
8 QHS Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
9 QHY Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội
10 QHQ Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
11 QHJ Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội
12 NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
13 TGC Học viện Báo chí và Tuyên truyền
14 HCP Học viện Chính sách và Phát triển
15 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
16 HCH Học viện Hành chính Quốc gia
17 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
18 NHH Học viện Ngân hàng
19 HQT Học viện Ngoại giao
20 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
21 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
22 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
23 HTC Học viện Tài chính
24 HTN Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
25 HTA Học viện Tòa án
26 HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
27 BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
28 LDA Trường Đại học Công đoàn
29 GTA Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
30 CCM Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
31 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
32 VHD Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
33 DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
34 DDL Trường Đại học Điện lực
35 GHA Trường Đại học Giao thông vận tải
36 NHF Trường Đại học Hà Nội
37 KCN Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
38 DKK Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
39 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
40 DKS Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
41 KTA Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
42 DLX Trường Đại học Lao động Xã hội
43 LNH Trường Đại học Lâm nghiệp
44 LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
45 MDA Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
46 MHN Trường Đại học Mở Hà Nội
47 MTC Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
48 MCA Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (*)
49 MTH Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
50 NTH Trường Đại học Ngoại thương
51 DNV Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
52 SKD Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh
53 SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
54 GNT Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
55 TDH Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội
56 DMT Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
57 C01 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
58 TLA Trường Đại học Thủy lợi
59 TMA Trường Đại học Thương mại
60 VHH Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
61 XDA Trường Đại học Xây dựng
62 YHB Trường Đại học Y Hà Nội
63 YTC Trường Đại học Y tế Công cộng
64 DDD Trường Đại học Đông Đô (*)
65 DPD Trường Đại học Phương Đông (*)
66 DTL Trường Đại học Thăng Long (*)
67 DDN Trường Đại học Đại Nam (*)
68 FPT Trường Đại học FPT (*)
69 HBU Trường Đại học Hòa Bình (*)
70 DQK Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*)
71 NTU Trường Đại học Nguyễn Trãi (*)
72 FBU Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*)
73 PKA Trường Đại học Phenikaa (*)
74 TDD Trường Đại học Thành Đô (*)
75 DCQ Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*)
76 DT Đại học Thái Nguyên
77 DTE Trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
78 DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
79 DTN Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
80 DTS Trường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
81 DTY Trường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)
82 DTC Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
83 DTZ Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
84 DTF Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
85 DTQ Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
86 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
87 DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
88 VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
89 YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
90 HLU Trường Đại học Hạ Long
91 DKT Trường Đại học Hải Dương
92 THP Trường Đại học Hải Phòng
93 HHA Trường Đại học Hàng hải
94 HDT Trường Đại học Hồng Đức
95 DNB Trường Đại học Hoa Lư
96 THV Trường Đại học Hùng Vương
97 DKY Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
98 DBG Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
99 SDU Trường Đại học Sao Đỏ
100 SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
101 SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
102 SKN Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
103 DFA Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
104 TQU Trường Đại học Tân Trào
105 TTB Trường Đại học Tây Bắc
106 DTB Trường Đại học Thái Bình
107 TDB Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
108 DVD Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
109 DVB Trường Đại học Việt Bắc
110 YPB Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
111 YTB Trường Đại học Y Dược Thái Bình
112 THU Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
113 DCA Trường Đại học Chu Văn An (*)
114 DDA Trường Đại học Công nghệ Đông Á (*)
115 DHP Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (*)
116 DTV Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*)
117 UKB Trường Đại học Kinh Bắc (*)
118 DBH Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*)
119 DDB Trường Đại học Thành Đông (*)
120 DVP Trường Đại học Trưng Vương (*)
Previous Post

Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực TPHCM & Miền Nam

Next Post

Điểm chuẩn xét học bạ 2020 Trường đại học Đồng Tháp

Next Post
Điểm chuẩn xét học bạ 2020 Trường đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn xét học bạ 2020 Trường đại học Đồng Tháp

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT