Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm chuẩn Trường đại học Thương mại 2020

17/02/2022
in Điểm chuẩn
0
Điểm chuẩn Trường đại học Thương mại  2020

Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo tại trường bằng phương thức xét tuyển đối với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Hãy cùng Trang tuyển sinh tìm hiểu chi tiết điểm chuẩn từng ngành nhé! 

Điểm chuẩn đại học Thương mại 2020 cụ thể từng ngành, từng phương thức như sau:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tôt Nghiệp THPT

Ngành, nhóm ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 25,8
Quản trị khách sạn 25,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,4
Marketing (Marketing thương mại) 26,7
Marketing (Quản trị thương hiệu) 26,15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26,5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) 24
Kế toán (Kế toán công) 24,9
Kiểm toán 25,7
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26,3
Kinh tế quốc tế 26,3
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 25,15
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 25,3
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) 24
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 24,3
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 26,25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 25,4
Luật kinh tế 24,7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 24,05
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 25,9
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 25,25
Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 25,55
Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,25
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,25

Điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển kết hợp

Ngành học (chuyên ngành) Điểm trúng tuyển
CCNN/Giải cấp tỉnh, thành phố Tổng điểm xét tuyển (*)
 
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 580 19.4
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 570 21.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) IELTS 6.0/Giải Ba  22.65
Marketing (Marketing thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 567 18
Marketing (Quản trị thương hiệu) IELTS 5.5/Giải Ba  19.1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) IELTS 5.5/Giải Ba  19.1
Kế toán  (Kế toán doanh nghiệp) IELTS 5.5/Giải Ba  20.95
Kế toán (Kế toán công)    
Kiểm toán (Kiểm toán) IELTS 5.5/Giải Nhì  21
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 510 22.1
Kinh tế quốc tế  (Kinh tế quốc tế) IELTS 5.5/Giải Ba/SAT 1060  21.97
Kinh tế (Quản lý kinh tế) IELTS 5.5/Giải Ba  21.25
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba 21.05
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) IELTS 7.0/Giải Ba  20.85
Thương mại điện tử IELTS 5.5/Giải Ba  22.2
(Quản trị Thương mại điện tử)
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba  20.2
Luật kinh tế (Luật kinh tế) IELTS 6.0/Giải Ba  20.45
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) DELF B2/ IELTS 6.0/Giải Nhất  23.35
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) HSK (Level 4)/IELTS 5.5/  18.4
Giải Ba 
Hệ thống thông tin quản lý  IELTS 6.5/Giải Ba  21.25
(Quản trị hệ thống thông tin)
Quản trị nhân lực IELTS 5.5/Giải Ba  21.05
(Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
 
Kế toán  IELTS 5.5 23.3
(Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) IELTS 5.5/TOEFL-ITP 503 21.4
 
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) TOEIC 615/IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 550 22.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) IELTS 5.5/Giải Ba  23.15
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)  

Theo đó năm học 2020-2021 Trường đại học Thương mại lấy điểm chuẩn các ngành đều trên 24 điểm. Và cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm, trên 26 điểm bao gồm :Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng (26,5 điểm), Kế toán (26 điểm), Kinh doanh Quốc tế (26,3 điểm).Chỉ riêng ngành tài chính ngân hàng lấy thấp nhất là 24 điểm. 

Đại học Thương mại tuyển sinh năm 2020 với số lượng chỉ tiêu khá lớn, với 3420 chỉ tiêu, bằng 3 phương thức xét tuyển là: tuyển thẳng, kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và  xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia.Và hãy theo dõi điểm chuẩn để xem mình có trúng tuyển vào trường không để chuẩn bị hồ sơ và thủ tục nhập học theo đúng thời gian quy định của nhà trường. 

Previous Post

Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2020

Next Post

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2020

Next Post
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2020

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT