Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Chương trình đào tạo Ngành Ngôn ngữ học

17/02/2022
in Trương trình đào tạo
0
Chương trình đào tạo Ngành Ngôn ngữ học

Ngày nay Ngành ngôn ngữ học trở thành một ngành “hot”, mặc dù đây là ngành khá mới mẻ nhưng đang được rất nhiều bạn sinh viên lựa chọn và rất hứng thú. Vậy thì sau đây chúng tôi sẽ cùng bạn trang bị những kiến thức cơ bản về khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học khi lựa chọn ngành nghề này cho tương lai nhé.

Ảnh chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ học
Chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

– Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân với kiến thức, kĩ năng, thái độ cần thiết để công tác trong lĩnh vực ngôn ngữ học.

– Mục tiêu cụ thể:

+ Cung cấp cho sinh viên các kiến thức đại cương về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc ở Việt Nam, kiến thức bước đầu theo hướng chuyên ngành phục vụ cho việc nghiên cứu, giảng dạy và công tác quản lí nhà nước về ngôn ngữ học, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;

+ Đào tạo cho sinh viên các kĩ năng nghề nghiệp cơ bản, kĩ năng bổ trợ (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng sử dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin) cần thiết cho các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến ngôn ngữ học;

+ Rèn luyện cho sinh viên bước đầu có khả năng nghiên cứu, giảng dạy, quản lí, tư vấn về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa giúp người học có thể tiếp tục học ở bậc thạc sĩ của ngành/chuyên ngành Ngôn ngữ học hoặc các ngành/chuyên ngành liên quan khác.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học cung cấp cho sinh viên những kiến thức đại cương về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức về ngôn ngữ học nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy và trong công tác quản lí nhà nước về ngôn ngữ học, đồng thời giúp trau dồi kiến thức lý thuyết, kĩ năng phân tích, khả năng ứng dụng liên quan đến ngôn ngữ loài người. Cụ thể khung chương tình đào tạo Ngành Ngôn ngữ học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dưới đây, mời các em tham khảo:

ố TT

Mã học phần

Tên học phần

ghi bằng tiếng Việt và

 tiếng Anh

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

 

Mã số học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I.

Khối kiến thức chung

(Không tính các học phần từ số 9

đến số 11)

27

 

 

 

 

 

PHI1004

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2

24

6

 

 

 

PHI1005

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3

36

9

 

PHI1004

 

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh  Ideology

2

20

10

 

PHI1005

 

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3

42

3

 

POL1001

 

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

17

28

 

 

 

 

Ngoại ngữ cơ sở 1

Foreign Language 1

4

16

40

4

 

 

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

 

 

 

 

 

 

FLF2201

Tiếng Nga cơ sở 1

General  Russian 1

 

 

 

 

 

 

FLF2301

Tiếng Pháp cơ sở 1

General  French 1

 

 

 

 

 

 

FLF2401

Tiếng Trung cơ sở 1

General  Chinese 1

 

 

 

 

 

 

LIN1010

Tiếng Việt cơ sở 1

Basic Vietnamese 11

4

16

40

4

 

 

 

Ngoại ngữ cơ sở 2

Foreign Language 2

5

20

50

5

 

 

FLF2102

Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

 

 

 

 

FLF2101

 

 

FLF2202

Tiếng Nga cơ sở 2

General  Russian 2

 

 

 

 

FLF2201

 

FLF2302

Tiếng Pháp cơ sở 2

General  French 2

 

 

 

 

FLF2301

 

FLF2402

Tiếng Trung cơ sở 2

General  Chinese 2

 

 

 

 

FLF2401

 

LIN1011

Tiếng Việt cơ sở 2

Basic Vietnamese 2 1

5

20

50

5

LIN1010

 

 

Ngoại ngữ cơ sở 3

Foreign Language 3

5

20

50

5

 

 

FLF2103

Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

 

 

 

 

FLF2102

 

FLF2203

Tiếng Nga cơ sở 3

General  Russian 3

 

 

 

 

FLF2202

 

FLF2303

Tiếng Pháp cơ sở 3

General  French 3

 

 

 

 

FLF2302

 

FLF2403

Tiếng Trung cơ sở 3

General  Chinese 3

 

 

 

 

FLF2402

 

LIN1011

Tiếng Việt cơ sở 3

Basic Vietnamese 3 1

5

20

50

5

LIN1011

 

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8

 

 

 

 

 

 

Kĩ năng bổ trợ

Soft skills

3

 

 

 

 

II.

Khối kiến thức theo lĩnh vực

26

 

 

 

 

II.2

Các học phần bắt buộc

20

 

 

 

 

 

HIS1056

Cơ sở văn hóa Việt Nam Foundation of Vietnamese Culture

3

42

3

 

 

 

PSY1051

Tâm lí học đại cương Introduction to Psychology

3

45

 

 

 

 

MNS1053

Các phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

3

36

9

 

 

 

PHI1054

Logic học đại cương Introduction to Logic

3

31

14

 

 

 

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilizations

3

42

3

 

 

 

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Laws

2

20

5

5

PHI1004

 

SOC1051

Xã hội học đại cương Introduction to Sociology

3

39

6

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

6/10

 

 

 

 

 

INE1014

Kinh tế học đại cương Introduction to Economics

2

20

10

 

 

 

EVS1001

Môi trường và phát triển Environment and Development

2

26

4

 

 

 

MAT1078

Thống kê cho Khoa học xã hội

Statistics for Social Sciences

       2

20

10

 

 

 

LIN1050

Thực hành văn bản tiếng Việt

Practicing on Vietnamese Texts

2

20

10

 

 

 

LIB1050

Nhập môn năng lực thông tin Introduction to Information Literacy

2

20

10

 

 

III.

Khối kiến thức theo khối ngành

18

 

 

 

 

III.1

 Các học phần bắt buộc

12

 

 

 

 

 

SIN1001

Hán Nôm cơ sở

Sino-Nom Scripts

3

30

15

 

 

 

LIN2033

Dẫn luận ngôn ngữ học Introduction to Linguistics

3

45

 

 

 

 

LIT 1100

Nghệ thuật học đại cương Introduction to Aesthetics

3

45

 

 

 

 

HIS1100

Lịch sử Việt Nam đại cương Introduction to Vietnamese History

3

42

3

 

 

III.2

Các học phần tự chọn

6/18

 

 

 

 

 

LIT1101

Văn học Việt Nam đại cương Introduction to Vietnamese Liturature

3

45

 

 

 

 

ANT1100

Nhân học đại cương Introduction to Anthropology

3

39

6

 

 

 

LIN1102

Phong cách học tiếng Việt Vietnamese Stylistics

3

45

 

 

LIN2033

 

LIN 1103

Việt ngữ học đại cương Introduction to Vietnamese Language Studies

3

45

 

 

LIN2033

 

PHI1100

Mĩ học đại cương Introduction to Arts

3

36

9

 

 

 

JOU1051

Báo chí truyền thông đại cương

Introductory to Mass Communication

3

39

6

 

 

IV

Khối kiến thức theo nhóm ngành

15

 

 

 

 

IV.1

Các học phần bắt buộc

10

 

 

 

 

 

LIN3001

Ngôn ngữ học đại cương General linguistics

4

50

10

 

 

 

LIN2037

Ngôn ngữ học ứng dụng Applied Linguistics

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN3071

Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học

Research Methods in Linguistics

3

40

5

 

LIN2033

IV.2

Các học phần tự chọn

5/12

 

 

 

 

 

LIN 2040

Ngôn ngữ học xã hội Sociolinguistics

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN2041

Ngữ nghĩa học

Semantics

3

40

5

 

LIN 2033

 

LIN3072

Nhập môn ngôn ngữ học tri nhận

Introduction to Cognitive Linguistics

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN3056

Nhập môn ngữ pháp chức năng

Introduction to functional grammar

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN2025

Ngôn ngữ học máy tính Computational Linguistics

2

20

10

 

 

V.

Khối kiến thức ngành

52

 

 

 

 

V.1

Các học phần bắt buộc

27

 

 

 

 

 

LIN3092

Ngữ âm học và Từ vựng học tiếng Việt

Vietnamese Phonology and Lexicology

4

50

10

 

LIN2033

 

LIN2036

Ngữ pháp  học tiếng Việt Vietnamese Grammar

4

50

10

 

LIN2033

 

LIN2039

Ngữ dụng học

Pragmatics

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN2014

Lịch sử tiếng Việt 

History of the Vietnamese Language

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN2006

Phương ngữ  học tiếng Việt Vietnamese Dialectology

2

25

5

 

 

 

LIN2016

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

Languages of Ethnic Minorities in Vietnam

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN2012

Ngôn ngữ học đối chiếu Contrastive Linguistics

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN2013

Loại hình học ngôn ngữ Linguistic Typology

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN3075

Ngôn ngữ và thực hành báo chí

Language and  Journalism

3

35

10

 

LIN2037

 

LIN3078

Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt Lexicography and Compiling Vietnamese Dictionary

  3

40

5

 

LIN2037

  V.2

Các học phần tự chọn

(Sinh viên chọn 1 trong 2 hướng chuyên ngành sau)

18

 

 

 

 

V.2.1

Hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học  

18/38

 

 

 

 

 

LIN3082

Nhập môn phân tích diễn ngôn

Introduction to Discourse analysis

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN3058

Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị

Language, Communication and Social Marketing

3

40

5

 

LIN2037

 

LIN3076

 Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản

Language in Editing and Publication

3

35

10

 

LIN2037

 

LIN3074

Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường Vietnamese Linguistics and Teaching Vietnamese in Schools

3

40

5

 

LIN2037

 

  LIN3077

Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ

Methods of Teaching Vietnamese as a Second Language

3

30

15

 

LIN2037

 

LIN3093

Việt ngữ học với việc nghiên cứu, giảng dạy văn học, lịch sử và văn hóa dân tộc Vietnamese Linguistics in Reseaching, Teaching Liturature, History, and Culture

4

50

10

 

LIN2033

 

  LIN2023

Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề – Thuyết Vietnamese Sentence Analysis – by – “Theme – Reme”

2

25

5

 

LIN2036

 

LIN 3017

Phương pháp điền dã ngôn ngữ học

Methods of Linguistic Fieldwork

2

20

10

 

LIN2033

 

LIN 2020

Ngôn ngữ học nhân chủng Althro-Linguistics

2

25

5

 

LIN 2033

 

LIN3094

Giáo dục ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và vấn đề phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam

Language Education and stable development for minority group in Vietnam

5

60

15

 

LIN2033

 

  LIN3081

Ngôn ngữ và văn hóa các DTTS ở Việt Nam và Đông Nam Á

Language and Culture of Vietnam and Southeast Asian Ethnic Minorities

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN3083

Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỷ 20

Literary Linguistics and The Development of Vietnamese in XX century

     3

40

5

 

 

 

LIN3024

Giáo dục ngôn ngữ trong môi trường đa ngữ

Language Education in Multilingual Situation

  2

25

5

 

 

V.2.2

Hướng chuyên ngành Việt ngữ học cho người nước ngoài  

18/36

 

 

 

 

 

LIN3084

Tiếng Việt và phong tục Việt Nam

Vietnamese and Vietnam Customs

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN3085

Tiếng Việt ngành du lịch Tourism Vietnamese

3

35

10

 

LIN2033

 

LIN3086

Tiếng Việt ngành kinh tế, thương mại

Business Vietnamese

3

40

5

 

LIN2033

 

LIN3087

Tiếng Việt và dịch thuật Vietnamese and its Translation

3

35

10

 

LIN2033

 

LIN3042

Tiếng Việt qua báo chí Journalism Vietnamese

3

35

10

 

LIN2033

 

LIN3033

Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao

Vietnamese of Vietnam Folk Poem

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN3088

Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam

Vietnamese and Vietnam Ceremonies and Festivals

3

35

10

 

LIN2033

 

LIN3039

 Tiếng Việt trong công nghệ thông tin InformaticTechnology Vietnamese

2

20

10

 

LIN2033

 

LIN3089

Tiếng Việt với lịch sử và văn hóa Việt Nam

Vietnamese and Vietnam History and Culture

3

30

15

 

LIN2033

 

LIN3090

Tiếng Việt và văn học Việt Nam

Vietnamese and Vietnam Literature

3

35

10

 

LIN2033

 

LIN3043

Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn

Vietnamese in Odeo-Video Media

3

30

15

 

LIN2033

 

LIN3044

Tiếng Việt trong tôn giáo Vietnamese in Religions

2

25

5

 

LIN2033

 

LIN3091

Tiếng Việt trong pháp luật

Vietnamese in Law

3

35

10

 

LIN2033

V.3

Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

LIN4002

Thực tập

Fieldtrip

2

5

25

 

 

 

LIN4054

Khóa luận

Thesis

5

 

75

 

 

 

Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp 

 

 

 

 

 

 

LIN 4058

Các vấn đề lý luận ngôn ngữ học

Some Linguistic Theories

3

45

 

 

 

 

LIN4059

Những vấn đề cơ bản của Ngôn ngữ Việt Nam và Ngôn ngữ học ứng dựng Basic Issues on Vietnamese Linguistics and Applied Linguistics

2

30

 

 

 

 

 

Tổng cộng

138

 

 

 

 

Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

Bên cạnh sinh viên nắm vững khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ  học thì cần phải biết rõ trường đào tạo của ngành học này để từ đó tìm hiểu về những quy chế tuyển sinh cùng chất lượng đầu ra khi trải qua quá trình theo học đại học. Để theo học các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào một trong số các trường đào tạo Ngành ngôn ngữ học như sau:

  • Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM

MÔ TẢ MỘT SỐ HỌC PHẦN

Lôgic học đại cương

Bộ môn cung cấp những kiến thức cơ bản về lôgic học hình thức, mối liên hệ hữu cơ giữa lôgic học và triết học, các phương pháp nghiên cứu đặc thù của lôgic học hình thức, các quy luật lôgic cơ bản và vai trò, ý nghĩa quan trọng của lôgic học trong việc hình thành, rèn luyện thói quen tư duy lôgic chặt chẽ, trình bày vấn đề một cách khoa học. Và trang bị những kiến thức về nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và quan hệ của các khái niệm phán đoán, suy luận, chứng minh lôgic thường dùng, từ đó vận dụng các quy luật lôgic trong tư duy, tránh sai lầm thường gặp trong suy nghĩ và trình bày vấn đề.

Cơ sở văn hoá Việt Nam

Nội dung của học phần cung cấp những khái niệm chung về văn hoá học và văn hoá Việt Nam, về hệ thống các thành tố văn hoá Việt nam và những đặc trưng của chúng, giúp cho sinh viên có được kỹ năng, phương pháp tiếp cận tìm hiểu và nghiên cứu những vấn đề của văn hóa Việt nam.

Đại cương về ngôn ngữ học

Cung cấp cho sinh viên những tri thức khoa học căn bản về bản chất, chức năng, bản thể của ngôn ngữ, nguồn gốc của ngôn ngữ, mối quan hệ ngôn ngữ – tư duy, về hệ thống và các cấp độ, đơn vị của ngôn ngữ; những chi thức căn bản, mở đầu về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa của ngôn ngữ và trong một chừng mực nhất định, một vấn đề về ngữ dụng, từ đó sinh viên nhận thức được rõ hơn, thực hành tốt hơn về những vấn đề nói trên.

Ngữ âm học tiếng Việt

Sinh viên sẽ được tiếp cận kiến thức về ngữ âm Tiếng Việt, hệ thống ngữ âm của tiếng Việt, cấu trúc âm tiết, các tiểu hệ thống âm vị, các giải pháp âm vị học trong những vấn đề hữu quan, luyện cho sinh viên các thao tác phân tích, nghiên cứu, xử lý các vấn đề của thực tiễn ngữ âm tiếng Việt.

Từ vựng  học tiếng Việt

Bao gồm từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ, các quan hệ ngữ nghĩa trong từ và trong từ vựng, phương pháp phân tích nghĩa của từ, các lớp từ, sự hình thành và phát triển của từ vựng tiếng Việt. Huấn luyện cho sinh viên những thao tác áp dụng những nghiên cứu lý thuyết vào phân tích xử lý các vấn đề cụ thể của từ vững – ngữ nghĩa tiếng Việt.

Ngữ dụng học

Ở môn học này sẽ đem đến kiến thức căn bản về lý thuyết hành vi ngôn ngữ, lý thuyết hội thoại, lý thuyết lập luận, ý nghĩa tường minh và ý nghĩa hàm ẩn, các loại ý nghĩa trong một phát ngôn, tiền giả định, hàm ý ngôn ngữ và hàm ý hội thoại, ngôn ngữ và văn hoá giao tiếp… Cùng thao tác căn bản trong nghiên cứu, phân tích ngôn ngữ từ cách tiếp cận của môn học này với bộ khái niệm cập nhật về ngữ nghĩa học và ngữ dụng học.

Hi vọng qua bài viết trên các bạn sinh viên đã nắm được đầy đủ về Khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học. Bên cạnh đó đối với các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi xét tuyển đại học, cao đẳng đừng quên cập nhật những tin tức tuyển sinh để biết được những thay đổi trong quy chế tuyển sinh nhé.

Previous Post

Chương trình đào tạo Ngành Lịch sử

Next Post

Chương trình đào tạo Ngành Văn học

Next Post
Chương trình đào tạo Ngành Văn học

Chương trình đào tạo Ngành Văn học

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT