Ngày nay Ngành ngôn ngữ học trở thành một ngành “hot”, mặc dù đây là ngành khá mới mẻ nhưng đang được rất nhiều bạn sinh viên lựa chọn và rất hứng thú. Vậy thì sau đây chúng tôi sẽ cùng bạn trang bị những kiến thức cơ bản về khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học khi lựa chọn ngành nghề này cho tương lai nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
– Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân với kiến thức, kĩ năng, thái độ cần thiết để công tác trong lĩnh vực ngôn ngữ học.
– Mục tiêu cụ thể:
+ Cung cấp cho sinh viên các kiến thức đại cương về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc ở Việt Nam, kiến thức bước đầu theo hướng chuyên ngành phục vụ cho việc nghiên cứu, giảng dạy và công tác quản lí nhà nước về ngôn ngữ học, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam;
+ Đào tạo cho sinh viên các kĩ năng nghề nghiệp cơ bản, kĩ năng bổ trợ (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng sử dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin) cần thiết cho các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến ngôn ngữ học;
+ Rèn luyện cho sinh viên bước đầu có khả năng nghiên cứu, giảng dạy, quản lí, tư vấn về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa giúp người học có thể tiếp tục học ở bậc thạc sĩ của ngành/chuyên ngành Ngôn ngữ học hoặc các ngành/chuyên ngành liên quan khác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học cung cấp cho sinh viên những kiến thức đại cương về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức về ngôn ngữ học nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy và trong công tác quản lí nhà nước về ngôn ngữ học, đồng thời giúp trau dồi kiến thức lý thuyết, kĩ năng phân tích, khả năng ứng dụng liên quan đến ngôn ngữ loài người. Cụ thể khung chương tình đào tạo Ngành Ngôn ngữ học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dưới đây, mời các em tham khảo:
ố TT | Mã học phần | Tên học phần ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết | ||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I. | Khối kiến thức chung (Không tính các học phần từ số 9 đến số 11) | 27 |
|
|
|
| |
| PHI1004 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 | 2 | 24 | 6 |
|
|
| PHI1005 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 | 3 | 36 | 9 |
| PHI1004 |
| POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 10 |
| PHI1005 |
| HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam | 3 | 42 | 3 |
| POL1001 |
| INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 | 17 | 28 |
|
|
|
| Ngoại ngữ cơ sở 1 Foreign Language 1 | 4 | 16 | 40 | 4 |
|
| FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 |
|
|
|
|
|
| FLF2201 | Tiếng Nga cơ sở 1 General Russian 1 |
|
|
|
|
|
| FLF2301 | Tiếng Pháp cơ sở 1 General French 1 |
|
|
|
|
|
| FLF2401 | Tiếng Trung cơ sở 1 General Chinese 1 |
|
|
|
|
|
| LIN1010 | Tiếng Việt cơ sở 1 Basic Vietnamese 11 | 4 | 16 | 40 | 4 |
|
|
| Ngoại ngữ cơ sở 2 Foreign Language 2 | 5 | 20 | 50 | 5 |
|
| FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 |
|
|
|
| FLF2101
|
| FLF2202 | Tiếng Nga cơ sở 2 General Russian 2 |
|
|
|
| FLF2201 |
| FLF2302 | Tiếng Pháp cơ sở 2 General French 2 |
|
|
|
| FLF2301 |
| FLF2402 | Tiếng Trung cơ sở 2 General Chinese 2 |
|
|
|
| FLF2401 |
| LIN1011 | Tiếng Việt cơ sở 2 Basic Vietnamese 2 1 | 5 | 20 | 50 | 5 | LIN1010 |
|
| Ngoại ngữ cơ sở 3 Foreign Language 3 | 5 | 20 | 50 | 5 |
|
| FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 |
|
|
|
| FLF2102 |
| FLF2203 | Tiếng Nga cơ sở 3 General Russian 3 |
|
|
|
| FLF2202 |
| FLF2303 | Tiếng Pháp cơ sở 3 General French 3 |
|
|
|
| FLF2302 |
| FLF2403 | Tiếng Trung cơ sở 3 General Chinese 3 |
|
|
|
| FLF2402 |
| LIN1011 | Tiếng Việt cơ sở 3 Basic Vietnamese 3 1 | 5 | 20 | 50 | 5 | LIN1011 |
|
| Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
|
|
|
|
|
| Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education | 8 |
|
|
|
|
|
| Kĩ năng bổ trợ Soft skills | 3 |
|
|
|
|
II. | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 26 |
|
|
|
| |
II.2 | Các học phần bắt buộc | 20 |
|
|
|
| |
| HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Foundation of Vietnamese Culture | 3 | 42 | 3 |
|
|
| PSY1051 | Tâm lí học đại cương Introduction to Psychology | 3 | 45 |
|
|
|
| MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methods | 3 | 36 | 9 |
|
|
| PHI1054 | Logic học đại cương Introduction to Logic | 3 | 31 | 14 |
|
|
| HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilizations | 3 | 42 | 3 |
|
|
| THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Laws | 2 | 20 | 5 | 5 | PHI1004 |
| SOC1051 | Xã hội học đại cương Introduction to Sociology | 3 | 39 | 6 |
|
|
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/10 |
|
|
|
| |
| INE1014 | Kinh tế học đại cương Introduction to Economics | 2 | 20 | 10 |
|
|
| EVS1001 | Môi trường và phát triển Environment and Development | 2 | 26 | 4 |
|
|
| MAT1078 | Thống kê cho Khoa học xã hội Statistics for Social Sciences | 2 | 20 | 10 |
|
|
| LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt Practicing on Vietnamese Texts | 2 | 20 | 10 |
|
|
| LIB1050 | Nhập môn năng lực thông tin Introduction to Information Literacy | 2 | 20 | 10 |
|
|
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 18 |
|
|
|
| |
III.1 | Các học phần bắt buộc | 12 |
|
|
|
| |
| SIN1001 | Hán Nôm cơ sở Sino-Nom Scripts | 3 | 30 | 15 |
|
|
| LIN2033 | Dẫn luận ngôn ngữ học Introduction to Linguistics | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT 1100 | Nghệ thuật học đại cương Introduction to Aesthetics | 3 | 45 |
|
|
|
| HIS1100 | Lịch sử Việt Nam đại cương Introduction to Vietnamese History | 3 | 42 | 3 |
|
|
III.2 | Các học phần tự chọn | 6/18 |
|
|
|
| |
| LIT1101 | Văn học Việt Nam đại cương Introduction to Vietnamese Liturature | 3 | 45 |
|
|
|
| ANT1100 | Nhân học đại cương Introduction to Anthropology | 3 | 39 | 6 |
|
|
| LIN1102 | Phong cách học tiếng Việt Vietnamese Stylistics | 3 | 45 |
|
| LIN2033 |
| LIN 1103 | Việt ngữ học đại cương Introduction to Vietnamese Language Studies | 3 | 45 |
|
| LIN2033 |
| PHI1100 | Mĩ học đại cương Introduction to Arts | 3 | 36 | 9 |
|
|
| JOU1051 | Báo chí truyền thông đại cương Introductory to Mass Communication | 3 | 39 | 6 |
|
|
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 15 |
|
|
|
| |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 10 |
|
|
|
| |
| LIN3001 | Ngôn ngữ học đại cương General linguistics | 4 | 50 | 10 |
|
|
| LIN2037 | Ngôn ngữ học ứng dụng Applied Linguistics | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3071 | Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học Research Methods in Linguistics | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 5/12 |
|
|
|
| |
| LIN 2040 | Ngôn ngữ học xã hội Sociolinguistics | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2041 | Ngữ nghĩa học Semantics | 3 | 40 | 5 |
| LIN 2033 |
| LIN3072 | Nhập môn ngôn ngữ học tri nhận Introduction to Cognitive Linguistics | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3056 | Nhập môn ngữ pháp chức năng Introduction to functional grammar | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2025 | Ngôn ngữ học máy tính Computational Linguistics | 2 | 20 | 10 |
|
|
V. | Khối kiến thức ngành | 52 |
|
|
|
| |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 27 |
|
|
|
| |
| LIN3092 | Ngữ âm học và Từ vựng học tiếng Việt Vietnamese Phonology and Lexicology | 4 | 50 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN2036 | Ngữ pháp học tiếng Việt Vietnamese Grammar | 4 | 50 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN2039 | Ngữ dụng học Pragmatics | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2014 | Lịch sử tiếng Việt History of the Vietnamese Language | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2006 | Phương ngữ học tiếng Việt Vietnamese Dialectology | 2 | 25 | 5 |
|
|
| LIN2016 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam Languages of Ethnic Minorities in Vietnam | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2012 | Ngôn ngữ học đối chiếu Contrastive Linguistics | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN2013 | Loại hình học ngôn ngữ Linguistic Typology | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3075 | Ngôn ngữ và thực hành báo chí Language and Journalism | 3 | 35 | 10 |
| LIN2037 |
| LIN3078 | Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt Lexicography and Compiling Vietnamese Dictionary | 3 | 40 | 5 |
| LIN2037 |
V.2 | Các học phần tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong 2 hướng chuyên ngành sau) | 18 |
|
|
|
| |
V.2.1 | Hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học | 18/38 |
|
|
|
| |
| LIN3082 | Nhập môn phân tích diễn ngôn Introduction to Discourse analysis | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3058 | Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị Language, Communication and Social Marketing | 3 | 40 | 5 |
| LIN2037 |
| LIN3076 | Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản Language in Editing and Publication | 3 | 35 | 10 |
| LIN2037 |
| LIN3074 | Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường Vietnamese Linguistics and Teaching Vietnamese in Schools | 3 | 40 | 5 |
| LIN2037 |
| LIN3077 | Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ Methods of Teaching Vietnamese as a Second Language | 3 | 30 | 15 |
| LIN2037 |
| LIN3093 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu, giảng dạy văn học, lịch sử và văn hóa dân tộc Vietnamese Linguistics in Reseaching, Teaching Liturature, History, and Culture | 4 | 50 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN2023 | Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề – Thuyết Vietnamese Sentence Analysis – by – “Theme – Reme” | 2 | 25 | 5 |
| LIN2036 |
| LIN 3017 | Phương pháp điền dã ngôn ngữ học Methods of Linguistic Fieldwork | 2 | 20 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN 2020 | Ngôn ngữ học nhân chủng Althro-Linguistics | 2 | 25 | 5 |
| LIN 2033 |
| LIN3094 | Giáo dục ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và vấn đề phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam Language Education and stable development for minority group in Vietnam | 5 | 60 | 15 |
| LIN2033 |
| LIN3081 | Ngôn ngữ và văn hóa các DTTS ở Việt Nam và Đông Nam Á Language and Culture of Vietnam and Southeast Asian Ethnic Minorities | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3083 | Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỷ 20 Literary Linguistics and The Development of Vietnamese in XX century | 3 | 40 | 5 |
|
|
| LIN3024 | Giáo dục ngôn ngữ trong môi trường đa ngữ Language Education in Multilingual Situation | 2 | 25 | 5 |
|
|
V.2.2 | Hướng chuyên ngành Việt ngữ học cho người nước ngoài | 18/36 |
|
|
|
| |
| LIN3084 | Tiếng Việt và phong tục Việt Nam Vietnamese and Vietnam Customs | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3085 | Tiếng Việt ngành du lịch Tourism Vietnamese | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3086 | Tiếng Việt ngành kinh tế, thương mại Business Vietnamese | 3 | 40 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3087 | Tiếng Việt và dịch thuật Vietnamese and its Translation | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3042 | Tiếng Việt qua báo chí Journalism Vietnamese | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3033 | Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao Vietnamese of Vietnam Folk Poem | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3088 | Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam Vietnamese and Vietnam Ceremonies and Festivals | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3039 | Tiếng Việt trong công nghệ thông tin InformaticTechnology Vietnamese | 2 | 20 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3089 | Tiếng Việt với lịch sử và văn hóa Việt Nam Vietnamese and Vietnam History and Culture | 3 | 30 | 15 |
| LIN2033 |
| LIN3090 | Tiếng Việt và văn học Việt Nam Vietnamese and Vietnam Literature | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
| LIN3043 | Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn Vietnamese in Odeo-Video Media | 3 | 30 | 15 |
| LIN2033 |
| LIN3044 | Tiếng Việt trong tôn giáo Vietnamese in Religions | 2 | 25 | 5 |
| LIN2033 |
| LIN3091 | Tiếng Việt trong pháp luật Vietnamese in Law | 3 | 35 | 10 |
| LIN2033 |
V.3 | Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 7 |
|
|
|
| |
| LIN4002 | Thực tập Fieldtrip | 2 | 5 | 25 |
|
|
| LIN4054 | Khóa luận Thesis | 5 |
| 75 |
|
|
| Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
| |
| LIN 4058 | Các vấn đề lý luận ngôn ngữ học Some Linguistic Theories | 3 | 45 |
|
|
|
| LIN4059 | Những vấn đề cơ bản của Ngôn ngữ Việt Nam và Ngôn ngữ học ứng dựng Basic Issues on Vietnamese Linguistics and Applied Linguistics | 2 | 30 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 138 |
|
|
|
|
Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
Bên cạnh sinh viên nắm vững khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học thì cần phải biết rõ trường đào tạo của ngành học này để từ đó tìm hiểu về những quy chế tuyển sinh cùng chất lượng đầu ra khi trải qua quá trình theo học đại học. Để theo học các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào một trong số các trường đào tạo Ngành ngôn ngữ học như sau:
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
MÔ TẢ MỘT SỐ HỌC PHẦN
Lôgic học đại cương
Bộ môn cung cấp những kiến thức cơ bản về lôgic học hình thức, mối liên hệ hữu cơ giữa lôgic học và triết học, các phương pháp nghiên cứu đặc thù của lôgic học hình thức, các quy luật lôgic cơ bản và vai trò, ý nghĩa quan trọng của lôgic học trong việc hình thành, rèn luyện thói quen tư duy lôgic chặt chẽ, trình bày vấn đề một cách khoa học. Và trang bị những kiến thức về nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và quan hệ của các khái niệm phán đoán, suy luận, chứng minh lôgic thường dùng, từ đó vận dụng các quy luật lôgic trong tư duy, tránh sai lầm thường gặp trong suy nghĩ và trình bày vấn đề.
Cơ sở văn hoá Việt Nam
Nội dung của học phần cung cấp những khái niệm chung về văn hoá học và văn hoá Việt Nam, về hệ thống các thành tố văn hoá Việt nam và những đặc trưng của chúng, giúp cho sinh viên có được kỹ năng, phương pháp tiếp cận tìm hiểu và nghiên cứu những vấn đề của văn hóa Việt nam.
Đại cương về ngôn ngữ học
Cung cấp cho sinh viên những tri thức khoa học căn bản về bản chất, chức năng, bản thể của ngôn ngữ, nguồn gốc của ngôn ngữ, mối quan hệ ngôn ngữ – tư duy, về hệ thống và các cấp độ, đơn vị của ngôn ngữ; những chi thức căn bản, mở đầu về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa của ngôn ngữ và trong một chừng mực nhất định, một vấn đề về ngữ dụng, từ đó sinh viên nhận thức được rõ hơn, thực hành tốt hơn về những vấn đề nói trên.
Ngữ âm học tiếng Việt
Sinh viên sẽ được tiếp cận kiến thức về ngữ âm Tiếng Việt, hệ thống ngữ âm của tiếng Việt, cấu trúc âm tiết, các tiểu hệ thống âm vị, các giải pháp âm vị học trong những vấn đề hữu quan, luyện cho sinh viên các thao tác phân tích, nghiên cứu, xử lý các vấn đề của thực tiễn ngữ âm tiếng Việt.
Từ vựng học tiếng Việt
Bao gồm từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ, các quan hệ ngữ nghĩa trong từ và trong từ vựng, phương pháp phân tích nghĩa của từ, các lớp từ, sự hình thành và phát triển của từ vựng tiếng Việt. Huấn luyện cho sinh viên những thao tác áp dụng những nghiên cứu lý thuyết vào phân tích xử lý các vấn đề cụ thể của từ vững – ngữ nghĩa tiếng Việt.
Ngữ dụng học
Ở môn học này sẽ đem đến kiến thức căn bản về lý thuyết hành vi ngôn ngữ, lý thuyết hội thoại, lý thuyết lập luận, ý nghĩa tường minh và ý nghĩa hàm ẩn, các loại ý nghĩa trong một phát ngôn, tiền giả định, hàm ý ngôn ngữ và hàm ý hội thoại, ngôn ngữ và văn hoá giao tiếp… Cùng thao tác căn bản trong nghiên cứu, phân tích ngôn ngữ từ cách tiếp cận của môn học này với bộ khái niệm cập nhật về ngữ nghĩa học và ngữ dụng học.
Hi vọng qua bài viết trên các bạn sinh viên đã nắm được đầy đủ về Khung chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ học. Bên cạnh đó đối với các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi xét tuyển đại học, cao đẳng đừng quên cập nhật những tin tức tuyển sinh để biết được những thay đổi trong quy chế tuyển sinh nhé.
Discussion about this post