Bạn đang mong muốn trở thành nhà viết báo, biên kịch điện ảnh truyền hình hay biên tập viên tại các nhà xuất bản sách?Việc lựa chọn Ngành Văn học sẽ giúp bạn biến tất cả những điều đó trở thành hiện thực. Vậy chương trình đào tạo Ngành Văn học và những môn học cần phải trải qua trong quá trình theo đuổi ước mơ. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để được giải đáp nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo ra những cử nhân có tri thức chuyên môn vững vàng và những phẩm chất nhân văn tốt đẹp. Đội ngũ cử nhân sau khi tốt nghiệp có kiến thức chuyên ngành vừa rộng vừa sâu, có kỹ năng làm việc tốt, thích ứng tốt với công việc liên quan đến văn hoá, văn học, đồng thời có phẩm chất nhân văn tốt đẹp của người trí thức, có ý thức phục vụ cộng đồng, hoà nhập quốc tế và ý thức tự học suốt đời…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo Ngành Văn học ở các trường đại học, cao đẳng hiện nay tập trung chủ yếu cung cấp kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, quy tắc sử dụng ngôn ngữ trong văn học, văn nói, văn viết phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu Văn học. Sinh viên theo đuổi ngành này sẽ được cảm thụ kỹ năng phân tích, đánh giá, bình luận các tác phẩm văn học, để có cái nhìn sâu sắc hơn về nền Văn học nước nhà. Ngoài ra, sinh viên tham gia học ngành này còn được đào tạo kiến thức về lĩnh vực báo chí, truyền thông, giup sinh viên làm quen với hoạt động biên tập, phóng viên, biên soạn. Dưới đây là khung chương trình đào tạo Ngành Văn học, mời các cùng chúng tôi tham khảo:
TT
| Mã học phần
| Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | Số TC
| Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I |
| Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần từ số 9 đến số 11) | 27 |
|
|
|
|
| PHI1004 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 | 2 | 24 | 6 |
|
|
| PHI1005 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 | 3 | 36 | 9 |
| PHI1004 |
| POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 10 |
| PHI 1005 |
| HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam | 3 | 42 | 3 |
| POL1001 |
| INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 | 17 | 28 |
|
|
|
| Ngoại ngữ cơ sở 1 Foreign Language 1 | 4 | 16 | 40 | 4 |
|
FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 |
|
|
|
|
| |
FLF2201 | Tiếng Nga cơ sở 1 General Russian 1 |
|
|
|
|
| |
FLF2301 | Tiếng Pháp cơ sở 1 General French 1 |
|
|
|
|
| |
FLF2401 | Tiếng Trung cơ sở 1 General Chinese 1 |
|
|
|
|
| |
|
| Ngoại ngữ cơ sở 2 Foreign Language 2 | 5 | 20 | 50 | 5 |
|
| FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 |
|
|
|
| FLF2101
|
FLF2202 | Tiếng Nga cơ sở 2 General Russian 2 |
|
|
|
| FLF2201 | |
FLF2302 | Tiếng Pháp cơ sở 2 General French 2 |
|
|
|
| FLF2301 | |
FLF2402 | Tiếng Trung cơ sở 2 General Chinese 2 |
|
|
|
| FLF2401 | |
|
| Ngoại ngữ cơ sở 3 Foreign Language 3 | 5 | 20 | 50 | 5 |
|
FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 |
|
|
|
| FLF2102 | |
FLF2203 | Tiếng Nga cơ sở 3 General Russian 3 |
|
|
|
| FLF2202 | |
FLF2303 | Tiếng Pháp cơ sở 3 General French 3 |
|
|
|
| FLF2302 | |
FLF2403 | Tiếng Trung cơ sở 3 General Chinese 3 |
|
|
|
| FLF2402 | |
|
| Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
|
|
|
|
|
| Giáo dục quốc phòng–an ninh National Defence Education | 8 |
|
|
|
|
|
| Kĩ năng bổ trợ Soft skills | 3 |
|
|
|
|
II |
| Khối kiến thức theo lĩnh vực | 26 |
|
|
|
|
II.1 |
| Các học phần bắt buộc | 20 |
|
|
|
|
| MNS 1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methods | 3 | 36 | 9 |
|
|
| HIS1056 | Cơ sở văn hoá Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture | 3 | 42 | 3 |
|
|
| HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization | 3 | 42 | 3 |
|
|
| PHI1054 | Logic học đại cương General Logics | 3 | 31 | 14 |
|
|
| THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương General State and Law | 2 | 20 | 5 | 5 | PHI1004 |
| PSY1051 | Tâm lý học đại cương General Psychology | 3 | 45 |
|
|
|
| SOC1051 | Xã hội học đại cương General Sociology | 3 | 39 | 6 |
|
|
II.2. |
| Các học phần tự chọn | 6/10 |
|
|
|
|
| INE1014 | Kinh tế học đại cương General Economics | 2 | 20 | 10 |
|
|
| EVS1001 | Môi trường và phát triển Environment and Development | 2 | 26 | 4 |
|
|
| MAT 1078 | Thống kê cho khoa học xã hội Statistics for Social Sciences | 2 | 20 | 10 |
|
|
| LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt Practicing on Vietnamese Texts | 2 | 20 | 10 |
|
|
| LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin Introduction to Information Literacy | 2 | 20 | 10 |
|
|
III |
| Khối kiến thức theo khối ngành | 18 |
|
|
|
|
III.1 |
| Các học phần bắt buộc | 12 |
|
|
|
|
| LIN2033 | Dẫn luận ngôn ngữ học Introduction to Linguistics | 3 | 45 |
|
|
|
| SIN1001 | Hán Nôm cơ sở Basic Sino-Nom | 3 | 30 | 15 |
|
|
| HIS1100 | Lịch sử Việt Nam đại cương Overview of Vietnam History | 3 | 42 | 3 |
|
|
| LIT1100 | Nghệ thuật học đại cương General Artistry | 3 | 45 |
|
|
|
III.2 |
| Các học phần tự chọn | 6/18 |
|
|
|
|
| JOU1051 | Báo chí truyền thông đại cương Fundamentals of Mass Communication | 3 | 39 | 6 |
|
|
| PHI1100 | Mỹ học đại cương General Aesthetics | 3 | 36 | 9 |
|
|
| ANT1100 | Nhân học đại cương Introduction to Anthropology | 3 | 39 | 6 |
|
|
| LIN1102 | Phong cách học tiếng Việt Vietnamese Stylistics | 3 | 45 |
|
| LIN2033 |
| LIT1101 | Văn học Việt Nam đại cương General Vietnamese Literature | 3 | 45 |
|
|
|
| LIN1103 | Việt ngữ học đại cương General Vietnamese Language Study | 3 | 45 |
|
| LIN2033 |
IV |
| Khối kiến thức theo nhóm ngành | 15 |
|
|
|
|
IV.1 |
| Các học phần bắt buộc | 9 |
|
|
|
|
| LIT3001 | Nguyên lí lí luận văn học Principles of Literary Theory | 2 | 30 |
|
|
|
| LIT3044 | Văn học dân gian Việt Nam Vietnamese Folk Literature | 5 | 75 |
|
|
|
| LIT3048 | Lí luận, phê bình nghệ thuật Theories and Critics of Arts | 2 | 28 | 2 |
| LIT1100 |
IV.2 |
| Các học phần tự chọn | 6/18 |
|
|
|
|
| LIT1154 | Hán văn Việt Nam Classical Chinese in Vietnam | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT1155 | Xã hội học nghệ thuật Sociology of Art | 3 | 45 |
|
| LIT 1100 |
| LIT1156 | Nghiệp vụ báo chí và sáng tác Practical Journalism and Literary Creation | 3 | 42 | 3 |
|
|
| LIT1157 | Văn học Ấn Độ Indian Literature | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT1158 | Văn học Bắc Mĩ – Mĩ Latinh North American and Latin American Literature | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT1159 | Ngữ pháp học tiếng Việt Grammar of Vietnamese Language | 3 | 45 |
|
| LIN 2033 |
V. |
| Khối kiến thức ngành | 53 |
|
|
|
|
V.1 |
| Các học phần bắt buộc | 35 |
|
|
|
|
| LIT1150 | Nhập môn nghệ thuật điện ảnh Film Art – An Introduction | 2 | 28 | 2 |
| LIT 1100 |
| LIT3057 | Tác phẩm và loại thể văn học Literary Works and Literary Genres | 4 | 60 |
|
| LIT 3001 |
| LIT3005 | Văn học Việt Nam từ thế kỉ 10 đến giữa thế kỉ 18 Vietnamese Literature from 10th Century to First Half of 18th Century | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT3050 | Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỉ 18 – thế kỉ 19 Vietnammese Literature from the Late Half of 18thCentury to 19th Century | 4 | 60 |
|
| LIT 3005 |
| LIT3051 | Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1945 Vietnamese Literature from 1900 to 1945 | 4 | 60 |
|
| LIT 3050 |
| LIT3058 | Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay Vietnamese Literature from 1945 to now | 3 | 45 |
|
| LIT 3051 |
| LIT3053 | Văn học Trung Quốc Chinese Literature | 4 | 60 |
|
|
|
| LIT3014 | Văn học khu vực Đông Nam Á và Đông Bắc Á Southeast and Northeast Asian Literature | 2 | 30 |
|
|
|
| LIT3059 | Văn học Châu Âu European Literature | 5 | 75 |
|
|
|
| LIT3055 | Văn học Nga Russian Literature | 4 | 60 |
|
|
|
V.2 |
| Các học phần tự chọn | 8/24 |
|
|
|
|
| LIT3043 | Phương pháp sáng tác Creative Methodology | 2 | 30 |
|
|
|
| LIT3020 | Thi pháp văn học dân gian Poetics of Folk Literature | 2 | 30 |
|
| LIT 3044 |
| LIT3021 | Nho giáo và văn học dân tộc Confucianism and National Literature | 2 | 30 |
|
| LIT 3050 |
| LIT3049 | Nguyễn Trãi và Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt Nam Nguyen Trai and Nguyen Du in the History of Vietnamese Literature | 2 | 30 |
|
| LIT 3050 |
| LIT3022 | Tiến trình thơ Việt Nam hiện đại The Process of Modern Vietnamese Poetry | 2 | 30 |
|
| LIT 3058 |
| LIT3019 | Truyện ngắn – lí thuyết và thực tiễn thể loại Short Story: Theoretical and Practical Issues of Genre | 2 | 30 |
|
| LIT 3058 |
| LIT3024 | Truyện thơ Đông Nam Á Southeast Asian Narrative Verse | 2 | 30 |
|
|
|
| LIT3034 | Tiếp nhận thơ Đường tại Việt Nam Reception of Tang Poetry in Vietnam | 2 | 30 |
|
| LIT 3053 |
| LIT3000 | Tiểu thuyết phương Tây thế kỉ 20 – một số khuynh hướng và đặc điểm Western Novel in the 20th Century: Trends and Characteristics | 2 | 30 |
|
| LIT 3059 |
| LIT3037 | Thơ Pháp và những vấn đề lí luận French Poetry: Some Issues of Theory | 2 | 30 |
|
| LIT 3059 |
| LIT3056 | Chuyển thể kịch bản trong nghệ thuật điện ảnh Adaptation in Film Art | 2 | 28 | 2 |
| LIT 1150 |
| LIT3063 | Những vấn đề văn học Trung Quốc đương đại Issues in Contemporary Chinese Literature | 2 | 30 |
|
| LIT 3053 |
V.3 |
| Thực tập, khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
| LIT4051 | Thực tập Internship | 3 | 9 | 27 | 9 |
|
| LIT4050 | Niên luận Annual Thesis | 2 | 10 | 10 | 10 |
|
| LIT4052 | Khoá luận tốt nghiệp Final Thesis | 5 |
|
|
|
|
|
| Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 5 |
|
|
|
|
| LIT4053 | Đặc điểm lịch sử văn học Việt Nam Historical Features of Vietnamese Literature | 3 | 45 |
|
|
|
| LIT4054 | Tiến trình vận động lí luận văn học Evolution Progress of Literary Theories | 2 | 30 |
|
|
|
Tổng số | 139 |
|
Chương trình đào tạo Ngành Văn học Trường Đại Khoa học Xã hội & Nhân văn
Ngành Văn học thuộc nhóm ngành đào tạo phổ biến nên thực tế nước ta có rất nhiều trường đào tạo và tuyển sinh. Thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết cơ chế tuyển sinh của các trường như điểm chuẩn, cơ hội việc làm sau khi ra trường,…để đưa ra sự lựa chọn ngôi trường đào tạo phù hợp nhất phục vụ trong quá trình theo học đại học của mình. Xem danh sách trường đào tạo Ngành Văn học chi tiết:
Thông qua bài viết về Chương trình đào tạo Ngành Văn học, trang tuyển sinh hi vọng đã phần nào có thể giúp các em hình dung rõ về ngành học và các môn học Ngành Văn học cần phải hoàn thành. Ngoài ra hãy cập nhật thường xuyên thông tin tuyển sinh để nắm được những quy định mới về tuyển sinh trong năm học sắp tới nhé.
Discussion about this post