Với sự phát triển của xã hội hiện nay kéo theo rất nhiều vấn đề, tệ nạn xã hội xảy ra, vì thế nhóm đối tượng thanh thiếu niên cần được chú trọng nhiều hơn. Do đó tại các trường đại học, cao đẳng số học sinh đăng ký học ngành này cũng trở nên đông đảo. Tuy nhiên Ngành Công tác thanh thiếu niên học những môn nào trong chương trình đào tạo thì không phải học sinh và bậc phụ huynh nào cũng đều nắm được. Sau đây chúng tôi sẽ trả lời câu thắc mắc này thông qua bài viết dưới đây, mời các bạn tham khảo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cán bộ Ngành Công tác thanh thiếu niên có phẩm chất đạo đức tốt, có hệ thống kiến thức, kỹ năng công tác thanh thiếu niên. Hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên có thể nghiên cứu, tham mưu, đề xuất với các cấp, chính quyền về chính sách liên quan đến thanh niên, đồng thời có năng lực lãnh đạo, quản lý, điều hành và tổ chức hoạt động thanh thiếu niên chuyên nghiệp ở các cấp, ban ngành trong lĩnh vực xã hội.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với Ngành Công tác thanh thiếu niên, chương trình đào tạo sẽ cung cấp cho sinh viên từ kiến thức cơ bản đến chuyên môn nghiệp vụ về công tác thanh thiếu niên như: xây dựng tổ chức thanh niên, kỹ năng tổ chức hoạt động thiếu nhi, phương thức quản lý nhà nước về công tác thanh niên cùng những kỹ năng mềm, kỹ năng thực hành nhằm phục vụ cho công việc. Chi tiết các môn học trong chương trình đào tạo Ngành Công tác thanh thiếu niên Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Công tác thanh thiếu niên Thanh Hóa:
I | Kiến thức giáo dục đại cương (Không tính kiến thức GDTC và GDQP-AN) |
I.1 | Lý luận chính trị |
1. | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2. | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3. | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4. | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5. | Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam |
I.2 | Khoa học xã hội – nhân văn |
| Bắt buộc |
6. | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
7. | Pháp luật đại cương |
8. | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
9. | Tâm lý học đại cương |
10. | Tin học đại cương |
11. | Lịch sử văn minh thế giới |
| Chọn 1 trong 2 học phần |
12. | Mỹ học đại cương |
13. | Xã hội học đại cương |
I.3 | Ngoại ngữ |
14. | Tiếng Anh 1 |
15. | Tiếng Anh 2 |
I.4 | Giáo dục thể chất |
I.5 | Giáo dục quốc phòng -an ninh |
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
II.1 | Kiến thức cơ sở ngành |
| Bắt buộc |
16. | Tổng quan Công tác thanh thiếu niên |
17. | Kinh tế Công tác thanh thiếu niên |
18. | Văn hóa Công tác thanh thiếu niên |
19. | Tiến trình lịch sử Việt Nam |
20. | Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
21. | Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam |
22. | Di tích và danh thắng Việt Nam |
| Tự chọn (chọn 3 trong 5 học phần) |
23. | Văn hóa dân gian Việt Nam |
24. | Làng xã người Việt |
25. | Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam |
26. | Giao lưu văn hóa quốc tế |
27. | Văn hóa Đông Nam Á |
II.2 | Kiến thức chuyên ngành |
| Bắt buộc |
28. | Địa lý Công tác thanh thiếu niên |
29. | Tuyến điểm Công tác thanh thiếu niên Việt Nam |
30. | Tâm lý khách Công tác thanh thiếu niên |
31. | Tiếng Anh chuyên ngành Công tác thanh thiếu niên |
32. | Thiết kế và điều hành chương trình Công tác thanh thiếu niên |
33. | Kỹ năng hoạt náo trong Công tác thanh thiếu niên |
34. | Hướng dẫn Công tác thanh thiếu niên |
35. | Thực hành hướng dẫn Công tác thanh thiếu niên tại điểm |
36. | Thực hành hướng dẫn Công tác thanh thiếu niên trên tuyến |
37. | Thực tập chuyên ngành Công tác thanh thiếu niên |
| Tự chọn |
| Chọn 3 trong 4 học phần |
38. | Marketing Công tác thanh thiếu niên |
39. | Quản lý nhà nước về Công tác thanh thiếu niên |
40. | Công tác thanh thiếu niên tôn giáo, tín ngưỡng |
41. | Công tác thanh thiếu niên bền vững |
| Chọn 1 trong 2 học phần |
42. | Công tác thanh thiếu niên văn hóa |
43. | Công tác thanh thiếu niên sinh thái |
II.3 | Kiến thức bổ trợ |
| Bắt buộc |
44. | Lễ tân ngoại giao |
45. | Tổ chức sự kiện |
46. | Kỹ năng giao tiếp |
| Tự chọn (chọn 2 trong 5 học phần) |
47. | Ứng dụng công nghệ thông tin trong Công tác thanh thiếu niên |
48. | Tiền tệ và thanh toán quốc tế |
49. | Văn hóa ẩm thực |
50. | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
51. | Nghiệp vụ nhà hàng |
III | Thực tế, thực tập tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp |
52. | Thực tế chuyên ngành Công tác thanh thiếu niên 1 |
53. | Thực tế chuyên ngành Công tác thanh thiếu niên 2 |
54. | Thực tập tốt nghiệp |
55. | Khóa luận tốt nghiệp |
Theo Đại học Văn hóa, Thể thao và Công tác thanh thiếu niên Thanh Hóa
Ở ngành học này, hiện nay trên cả nước chưa có nhiều trường đại học đào tạo mới chỉ có các trường đào tạo Ngành Công tác thanh thiếu niên: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Phía Bắc và phía Nam), Đại học Văn hóa, Thể thao và Công tác thanh thiếu niên Thanh Hóa với số lượng thí sinh đăng ký theo học lớn. Điều này cho thấy ngành nghề này có sức hút và tầm ảnh hưởng trong xã hội.
Như vậy qua bài viết trên chúng tôi hy vọng đã giúp ích thí sinh cho câu trả lời về các môn học phải hoàn thành trong chương trình đào tạo Ngành Công tác thanh thiếu niên. Ngoài ra để biết được điểm chuẩn của từng ngành và thông tin tuyển sinh mới nhất, thí sinh hãy thường xuyên truy cập vào trangtuyensinh.com.vn để cập nhật tin tức nhé.
Discussion about this post