Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng chính thức được thành lập năm 1975, là trường đào tạo đại học trọng điểm chuyên đào tạo các ngành sư phạm và cử nhân khoa học chất lượng cao gắn với nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Năm học 2020 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng tiếp tục thông tin tuyển sinh đến học sinh và phụ huynh với đa dạng các ngành học cùng chỉ tiêu lớn, cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education – The University of DaNang (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: ued@ued.udn.vn
  • Website: http://ued.udn.vn
  • Facebook: facebook.com/ueddn/

Ảnh trường đại học sư phạm đh Đà Nẵng

Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Căn cứ vào quyết định tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường, Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 2020 với các nhóm ngành và tổ hợp môn, chỉ tiêu như sau:

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

100

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.D01

2

Giáo dục Chính trị

7140205

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

 2.C20
3.D66
4.C19

3

Sư phạm Toán học

7140209

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

4

Sư phạm Tin học

7140210

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

5

Sư phạm Vật lý

7140211

40

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00 

2.A01 
3.A02

6

Sư phạm Hoá học

7140212

40

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

 2.D07
3.B00

7

Sư phạm Sinh học

7140213

40

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

1.B00 
2.D08

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.C14
3.D66

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

25

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00

2.C19

10

Sư phạm Địa lý

7140219

25

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

11

Giáo dục Mầm non

7140201

110

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

1.M00

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

25

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn

1.N00

13

Sư phạm
Khoa học tự nhiên

7140247

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 

2.A02 

3.B00 

4.D90

14

Sư phạm
Lịch sử- Địa lý

7140249

80

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00

2.D78

3.C19

4.C20

15

Giáo dục Công dân

7140204

50

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

2.C20

3.D66

4.C19

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học 
2. Sinh học + Toán  + Vật lý  
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.A00 

2.A02 

3.D01

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 

2.A02 

3.B00

4.D90

18

Công nghệ Sinh học

7420201

60

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Hóa học

1.B00 

2.D08

3.A00

19

Hóa học

các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

70

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

20

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao)

7440112CLC

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

21

Công nghệ thông tin

7480201

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

22

Công nghệ thông tin
(chất lượng cao)

7480201

CLC

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

23

Văn học

7229030

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

3.C14

4.D66

24

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

40

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.C19

3.D14

25

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

65

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

26

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

27

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao)

7310630

CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

28

Văn hoá học

7229040

35

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

29

Tâm lý học

7310401

65

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00
2.D01
3.B00

30

Tâm lý học
(Chất lượng cao)

7310401

CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00
2.D01
3.B00

31

Công tác xã hội

7760101

75

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

1.C00
2.D01

32

Báo chí

7320101

75

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

33

Báo chí
(Chất lượng cao)

7320101

CLC

50

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

65

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00 
2.D08
3.A00

35

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

7850101

CLC

50

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00 
2.D08
3.A00

36

Công nghệ thông tin
(đặc thù)

7480201

DT

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01

XÉT THEO HỌC BẠ THPT (Tổng chỉ tiêu:540) 

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

10

1. Ngữ Văn + Năng khiếu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2

2

Công nghệ sinh học

7420201

30

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học

3

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

4

Công nghệ thông tin

7480201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

5

Văn học

7229030

20

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

6

Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

20

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

7

Địa lý học
(Chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

25

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

8

Văn hoá học

7229040

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

9

Tâm lý học

7310401

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

10

Báo chí

7320101

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

11

Công tác xã hội

7760101

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

25

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý

13

Công nghệ thông tin
(đặc thù)

7480201DT

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

XÉT TUYỂN THEO ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Nhóm Đào tạo chất lượng cao

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

1

Công nghệ thông tin

7480201CLC

50

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

2

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du Lịch)

7310630CLC

50

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

3

Báo chí

7320101CLC

50

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101CLC

50

0

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh     
3. Hóa học + Toán + Vật lý

5

Tâm lý học

7310401CLC

50

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

6

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược)

7440112CLC

50

0

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

Nhóm Đào tạo cử nhân

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

7

Công nghệ sinh học

7420201

60

30

1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học

8

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường T. Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

7440112

70

50

1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

9

Công nghệ thông tin

7480201

200

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

10

Văn học

7229030

70

20

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

11

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

40

20

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

12

Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

65

25

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

13

Việt Nam học  (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

0

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

14

Văn hoá học

7229040

35

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

15

Tâm lý học

7310401

65

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

16

Công tác xã hội

7760101

75

25

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

17

Báo chí

7320101

75

25

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

18

Quản lý tài nguyên
và môi trường

7850101

65

25

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý

19

Công nghệ thông tin (đặc thù)

7480201DT

150

150

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Nhóm Đào tạo giáo viên

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT

Học bạ

23

Giáo dục Chính trị

7140205

40

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

24

Giáo dục Công dân

7140204

50

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

25

Giáo dục Mầm non

7140201

110

0

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

26

Giáo dục Tiểu học

7140202

100

0

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

27

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

50

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Sinh học + Toán  + Vật lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

28

Sư phạm Toán học

7140209

40

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

29

Sư phạm Tin học

7140210

40

0

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

30

Sư phạm Vật lý

7140211

40

0

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

31

Sư phạm Công nghệ

7140246

50

0

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

32

Sư phạm Hoá học

7140212

40

0

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

33

Sư phạm Sinh học

7140213

40

0

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

34

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

0

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

35

Sư phạm Ngữ văn

7140217

40

0

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

36

Sư phạm Lịch sử

7140218

25

0

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

37

Sư phạm Địa lý

7140219

25

0

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

38

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

80

0

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

39

Sư phạm Âm nhạc

7140221

25

10

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Giáo dục Tiểu học

17.75

18

Giáo dục công dân

–

18

Giáo dục Chính trị

19.00

18

Sư phạm Toán học

19.50

19

Sư phạm Tin học

21.00

19,40

Sư phạm Vật lý

17.00

18

Sư phạm Hoá học

18.50

18,05

Sư phạm Sinh học

17.00

18,30

Sư phạm Ngữ văn

21.00

19,50

Sư phạm Lịch sử

17.00

18

Sư phạm Địa lý

17.50

18

Giáo dục Mầm non

19.25

18,35

Sư phạm Âm nhạc

20.65

23,55

Sư phạm Khoa học tự nhiên

–

18,05

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

–

18

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

–

18,15

Công nghệ sinh học

15.00

15,20

Vật lý học

21.50

17

Hóa học

15.00

15

Hóa học (Chất lượng cao)

15.70

15,50

Khoa học môi trường

21.50

18,45

Toán ứng dụng

21.00

18,50

Công nghệ thông tin

15.00

15,05

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15.10

15,10

Văn học

15.00

15

Lịch sử

15.25

15,75

Địa lý học

15.00

15

Việt Nam học

15.00

18

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15.05

15

Văn hoá học

15.25

15

Tâm lý học

15.00

15

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15.40

15,25

Công tác xã hội

15.00

15

Báo chí

17.00

20

Báo chí (Chất lượng cao)

15.00

20,15

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.05

16,05

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

21.05

18,45

Công nghệ thông tin (đặc thù)

22.25

16,55

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Thi năng khiếu kết hợp với kết quả thi THPT Quốc gia áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non và Sư phạm Âm nhạc.

– Thi năng khiếu kết hợp với học bạ THPT áp dụng cho ngành Sư phạm Âm nhạc.

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 áp dụng cho tất cả các ngành (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Sư phạm Âm nhạc).

– Xét tuyển theo học bạ THPT áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân.

– Xét tuyển thẳng: 

  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi.
  • Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12.
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12.

6. Quy định học phí của trường

Đang cập nhật

Hi vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng vừa cập nhật ở trên sẽ phần nào giúp ích cho các sĩ tử đang có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2020.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế

Next Post

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Next Post
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT