Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) – đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên chuyên đào tạo cử nhân kỹ thuật nông lâm nghiệp, là trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Theo bảng xếp hạng mới nhất của Webometrics, Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) được xếp thứ 13 ở Việt Nam và hạng 4103 trên Thế giới. Và sau đây là thông tin tuyển sinh mới và đầy đủ nhất của Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên).

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: dhnl@tuaf.edu.vn
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

Ảnh Trường Đại học nông lâm Đh Thái nguyên

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

II. TÊN MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) năm học 2020 tuyển sinh với  1.260 chỉ tiêu, chi tiết cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:

TT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã

Chỉ tiêu

Văn phòng Chương trình tiên tiến

Trưởng VP: Ths. Lý Thị Thùy Dương. SĐT: 0962 233 901

1

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A01

4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

D10

2

7905419

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Toán, Sinh học,  Tiếng Anh

D08

4. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3

7906425

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A01

4. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Khoa Quản lý tài nguyên

Trưởng khoa: TS. Vũ Thị Thanh Thủy. SĐT: 0915 590 066

4

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

70

2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

D10

4. Toán, Hóa học, Sinh Học

B00

5

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

1. Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C00

80

2. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Toán, Hóa học, Sinh Học

B00

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

6

7340116

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

1. Toán, Vật Lý,  Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật Lý, Sinh Học

A02

3. Toán, Địa Lý, Lịch sử

A07

4. Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C00

Khoa Lâm nghiệp

Trưởng khoa: TS. Dương Văn Thảo. SĐT: 0983 808 138

7

7620205

Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Sinh học, Địa Lý

B02

8

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

1. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A01

50

2. Toán, KHTN, Địa Lý

A14

3. Toán, Sinh học, Văn

B03

4. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

9

7549001

Công nghệ chế biến gỗ

1. Toán, Địa Lý, GDCD

A09

30

2. Toán, KHTN,  Địa Lý

A14

3. Toán, Sinh học, Văn

B03

4. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

Khoa Nông học

Trưởng khoa: PGS.TS Nguyễn Viết Hưng. SĐT: 0912 386 574

10

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Sinh học, Địa Lý

B02

11

7620110

Khoa học cây trồng

1. Toán,  Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán,  Hóa học

C02

4. Toán, Sinh học, Địa Lý

B02

12

7620112

Bảo vệ thực vật

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

30

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Sinh học, Địa Lý

B02

Khoa Môi trường

Trưởng khoa: PGS.TS Đỗ Thị Lan. SĐT: 0983 640 105

13

7320205

Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin)

1. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

50

2. Toán, GDCD, Tiếng Anh

D84

3. Toán, Lịch sử, Địa Lý

A07

4. Văn, Địa Lý, GDCD

C20

14

7440301

Khoa học môi trường

1. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Toán, Địa lý, GDCD

A09

4. Toán, Lịch sử, Địa Lý

A07

Khoa Kinh tế & Phát triển nông thôn

Trưởng khoa: TS. Hà Quang Trung. SĐT: 0912 349 765

15

7620115

Kinh tế nông nghiệp

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

70

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3.Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Vật Lý, GDCD

A10

16

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

30

2. Toán, Hóa Học , Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Vật Lý, GDCD

A10

17

7340120

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản)

1. Toán,  Vật Lý,  Hóa học

A00

30

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán,Vật Lý,Tiếng Anh

A01

Khoa Công nghệ sinh học & CNTP

Trưởng khoa: TS. Nguyễn Văn Duy. SĐT: 0915 384 836

18

7420201

Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

50

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Địa Lý

C04

4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

D10

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

100

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

20

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

70

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Khoa Chăn nuôi thú y

Trưởng khoa: TS. Phan Thị Hồng Phúc. SĐT: 0988 706 238

21

7640101

Thú y-Bác sĩ thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

120

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

22

7620105

Chăn nuôi thú y

1. Toán, Vật Lý, Hóa học

A00

80

2. Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00

3. Văn, Toán, Hóa học

C02

4. Văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Chăn nuôi thú y

13

13

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

13

13

Công nghệ thực phẩm

13

13,5

Công nghệ sinh học

13

13,5

Công nghệ sau thu hoạch

13

 

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

13

13,5

Kỹ thuật thực phẩm

–

13,5

Quản lý đất đai

13

13

Bất động sản

13

13

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

13

13,5

Khoa học cây trồng

13

13,5

Bảo vệ thực vật

13

17

Nông nghiệp

13

 

Lâm sinh

13

20

Quản lý tài nguyên rừng

13

18,5

Khoa học môi trường

13

13,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

15

Kinh tế nông nghiệp

13

13,5

Phát triển nông thôn

13

–

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

13

13,5

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

13

13,5

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

13

14

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

–

17

Nông nghiệp công nghệ cao

–

13

Kinh doanh nông nghiệp

–

16,5

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc Trung cấp.

– Hạnh kiểm cả năm lớp 12 của thí sinh phải đạt loại khá trở lên.

2. Thời gian xét tuyển

– Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) chi ra 03 đợt

+ Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020;

+ Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020;

+ Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020;

3. Hồ sơ xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:

– Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu website của trường

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận  kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học khi trúng tuyển.

Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông

– Hồ sơ xét tuyển theo học bạ

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Bản photo có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020. (Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo)

– Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 trung học phổ thông, điều kiện nhận hồ sơ:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Tổng điểm trung bình trung học kỳ 1 + (điểm trung bình chung học kỳ 2 * 2) của lớp 11 hoặc lớp 12 đạt từ 15 điểm trở lên;

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng

Mức học phí của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

NGÀNH

2019-2020

2021-2022

1

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

8.900.000

9.800.000

2

Nuôi trồng thủy sản

8.900.000

9.800.000

3

Phát triển nông thôn

8.900.000

9.800.000

4

Kinh tế nông nghiệp

8.900.000

9.800.000

5

Khuyến nông

8.900.000

9.800.000

6

Quản lý tài nguyên rừng

8.900.000

9.800.000

7

Lâm nghiệp

8.900.000

9.800.000

8

Khoa học cây trồng

8.900.000

9.800.000

9

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan

8.900.000

9.800.000

10

Khoa học môi trường

10.600.000

11.700.000

11

Quản lý đất đai

10.600.000

11.700.000

12

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

10.600.000

11.700.000

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.600.000

11.700.000

14

Công nghệ sinh học

10.600.000

11.700.000

15

Công nghệ thực phẩm

10.600.000

11.700.000

16

Công nghệ sau thu hoạch

10.600.000

11.700.000

17

Thú ý

10.600.000

11.700.000

18

Chương trình tiên tiến

21.278.997

22.768.527

Học bổng khuyến khích, ưu đãi dành cho sinh viên:

Nhà trường dành nhiều xuất học bổng cho sinh viên trong suốt thời gian đào tạo gồm:

– Học bổng khuyến khích học tập theo quy định với tổng số khoảng 200 suất/năm.

– Học bổng của các tổ chức nước ngoài dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập; sinh viên vùng cao, vùng sâu vùng đặc biệt khó khăn; sinh viên nữ; sinh viên người dân tộc thiểu số…

– Học bổng doanh nghiệp: từ 10.000.000 VNĐ – 30.000.000 VNĐ /sinh viên/năm

– Học bổng từ các nguồn khác: từ 2.000.000 VNĐ trở lên.

Như vậy, với thông tin tuyển sinh mới nhất và đầy đủ nhất của Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) ở trên bài viết sẽ giúp ích cho thí sinh chuẩn bị hành trang, tâm lý cho kỳ xét tuyển sắp tới. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao nhất.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội – Cơ sở tại TP.HCM

Next Post

Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

Next Post
Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT