Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế là trường trọng điểm của Việt Nam chuyên đào tạo các ngành nông – lâm – ngư nghiệp và phát triển nông thôn ở các bậc đại học, cao đẳng, trung cấp. Với trên 30 năm hình thành và phát triển nhà trường đã đào tạo nên hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ có trình độ chất lượng cao, có phẩm chất đạo đức tốt góp phần vào quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Năm học 2020, Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tiếp tục thông tin tuyển sinh tới học sinh và phụ huynh như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ
- Tên trường: Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Ảnh Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế
II.TÊN NGÀNH, MÃ TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020, Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tuyển sinh hệ đại học chính quy với 7 nhóm ngành trong đó chỉ tiêu xét tuyển THPt là 1160 và chỉ tiêu xét học bạ là 435, chi tiết ở bảng dưới đây:
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét thi THPT | Chỉ tiêu xét học bạ |
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm |
|
| ||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 50 | 30 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | |||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng |
|
| ||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 100 | 55 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |||
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng |
|
| ||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 70 | 30 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | |||
IV. Nhóm ngành Thủy sản |
|
| ||
8 | Nuôi trồng thủy sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 160 | 80 |
9 | Quản lý thủy sản | |||
10 | Bệnh học thủy sản | |||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao |
|
| ||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 150 | 80 |
12 | Khoa học cây trồng | |||
13 | Bảo vệ thực vật | |||
14 | Nông học | |||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn |
|
| ||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 80 | 40 |
16 | Phát triển nông thôn | |||
VII. Các ngành khác |
|
| ||
17 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 80 | 0 |
18 | Thú y | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 120 | 0 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 130 | 0 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 25 | 15 |
21 | Quản lý đất đai | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 70 | 30 |
22 | Bất động sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 40 | 20 |
23 | Sinh học ứng dụng | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 30 | 20 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 25 | 15 |
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 30 | 20 |
TỔNG | 1160 | 435 |
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ (Đợt 2) | ||
Lâm học | 13 | 13 | 18 |
Lâm nghiệp đô thị | 13 | 13 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 13 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 13 | 18 |
Quản lý thủy sản | 13 | 13 | 18 |
Bệnh học thủy sản | 13 | 13 | 18 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13,5 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 13,5 | 18 |
Nông học | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13 | 13,5 | 18 |
Khoa học đất | 13 | – | – |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 14 | 13,5 | – |
Thú y | 15 | 15 | – |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | – |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 13 | 18 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 13 | 13,5 | 18 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 13 | 13 | 18 |
Phát triển nông thôn | 13 | 13 | 18 |
Bất động sản | 13 | 15 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 13 | 18 |
Sinh học ứng dụng | – | 13 | 18 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | – | 13 | 18 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thi sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2. Thời gian xét tuyển
– Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
– Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm học lớp 12.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Hồ sơ đăng kí xét tuyển theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐH Huế
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT năm 2020 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng:
6. Quy định học phí của trường
Năm học 2020 Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế quy định mức học phí như sau:
– Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;
– Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.
Trên đây là thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế, thí sinh hãy tham khảo để hoàn thiện hồ sơ đăng kí xét tuyển vào trường theo đúng thời gian quy định cũng như lên kế hoạch học tập sau khi trúng tuyển.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post