Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế là trường trọng điểm của Việt Nam chuyên đào tạo các ngành nông – lâm – ngư nghiệp và phát triển nông thôn ở các bậc đại học, cao đẳng, trung cấp. Với trên 30 năm hình thành và phát triển nhà trường đã đào tạo nên hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ có trình độ chất lượng cao, có phẩm chất đạo đức tốt góp phần vào quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Năm học 2020, Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tiếp tục thông tin tuyển sinh tới học sinh và phụ huynh như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ

  • Tên trường: Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
  • SĐT: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
  • Email: admin@huaf.edu.vn
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Ảnh trường đại học nông lâm đh huế

Ảnh Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế

II.TÊN NGÀNH, MÃ TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tuyển sinh hệ đại học chính quy với 7 nhóm ngành trong đó chỉ tiêu xét tuyển THPt là 1160 và chỉ tiêu xét học bạ là 435, chi tiết ở bảng dưới đây:

TT

Tên ngành; Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét thi THPT

Chỉ tiêu xét học bạ

   I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm

 

 

1

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. B04 (Toán, Sinh, GDCD)

50

30

2

Công nghệ sau thu hoạch
Mã ngành: 7540104

   II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng

 

 

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A10 (Toán, Lí, GDCD)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)

100

55

4

Kỹ thuật cơ – điện tử
Mã ngành: 7520114

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201

   III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng

 

 

6

Lâm học (Lâm nghiệp)
Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)

70

30

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã ngành: 7620211

   IV. Nhóm ngành Thủy sản

 

 

8

Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Lí, GDCD)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)

160

80

9

Quản lý thủy sản
Mã ngành: 7620305

10

Bệnh học thủy sản
Mã ngành: 7620302

   V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

11

Nông nghiệp công nghệ cao
Mã ngành: 7620118

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)

150

80

12

Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110

13

Bảo vệ thực vật
Mã ngành: 7620112

14

Nông học
Mã ngành: 7620109

   VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn

 

 

15

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Toán, Địa)

80

40

16

Phát triển nông thôn
Mã ngành: 7620116

   VII. Các ngành khác

 

 

17

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
Mã ngành: 7620105

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)

80

0

18

Thú y
Mã ngành: 7640101

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)

120

0

19

Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)

130

0

20

Công nghệ chế biến lâm sản
Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A02 (Toán, Lí, Sinh)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh)

25

15

21

Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)

70

30

22

Bất động sản
Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)

40

20

23

Sinh học ứng dụng
Mã ngành: 7420203

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)

30

20

24

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lý)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)

25

15

25

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
Mã ngành: 7620119

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toá

30

20

TỔNG

1160

435

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

(Đợt 2)

Lâm học

13

13

18

Lâm nghiệp đô thị

13

13

18

Quản lý tài nguyên rừng

13

13

18

Nuôi trồng thủy sản

13

13

18

Quản lý thủy sản

13

13

18

Bệnh học thủy sản

13

13

18

Khoa học cây trồng

13

13,5

18

Bảo vệ thực vật

13

13,5

18

Nông học

13

13,5

18

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

13

13,5

18

Khoa học đất

13

–

–

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

14

13,5

–

Thú y

15

15

–

Công nghệ thực phẩm

15

16

–

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

13

13,5

18

Công nghệ sau thu hoạch

13

13

18

Kỹ thuật cơ – điện tử

13

13,5

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

13,5

18

Công nghệ chế biến lâm sản

13

15

18

Quản lý đất đai

13

13,5

18

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

13

13

18

Phát triển nông thôn

13

13

18

Bất động sản

13

15

18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

13

13

18

Sinh học ứng dụng

–

13

18

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

–

13

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thi sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

2. Thời gian xét tuyển

– Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

– Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm học lớp 12.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ đăng kí xét tuyển theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐH Huế

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT năm 2020 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. 

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng: 

6. Quy định học phí của trường

Năm học 2020 Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế quy định mức học phí như sau:

– Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;

– Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.

Trên đây là thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế, thí sinh hãy tham khảo để hoàn thiện hồ sơ đăng kí xét tuyển vào trường theo đúng thời gian quy định cũng như lên kế hoạch học tập sau khi trúng tuyển.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

Next Post

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Next Post
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT