Trường Đại học Nha Trang đã trải qua trên 60 xây dựng và phát triển đến nay nhà trường đã đạt được nhiều thành tích to lớn trong sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ về khoa học kỹ thuật, quản lý kinh tế phục vụ ngành Thủy sản Việt Nam và một số ngành kinh tế khác ở trình độ đại học, trên đại học nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội ở khu vực Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và tỉnh Khánh Hòa. Sau đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm học 2020 chi tiết như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
- Tên trường: Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
- SĐT: 0583 831 149
- Email: tuyensinhdhts@gmail.com
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/nhatranguniversity/
Trường Đại học Nha Trang
II. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Căn cứ vào quyết định tuyển sinh năm 2020, Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh chính thức hệ đại học chính quy cụ thể:
Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 2020 (Điểm thi THPT) | Có điểm sàn Tiếng Anh |
| KINH TẾ – NGOẠI NGỮ |
|
|
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | A01; D01; D14; D15 | x |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | A01; D01; D07; D96 | x |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | D03; D97 |
|
7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | A01; D01; D07; D96 | x |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | A01; D01; D07; D96 | x |
7340115 | Marketing | 110 | A01; D01; D07; D96 |
|
7340301 | Kế toán | 160 | A01; D01; D07; D96 |
|
7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | A01; D01; D07; D96 | x |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 110 | A01; D01; D07; D96 |
|
7310105 | Kinh tế phát triển | 70 | A01; D01; D07; D96 |
|
7310101 | Kinh tế | 50 | A01; D01; D07; D96 |
|
7380101 | Luật | 70 | A01; D01; D07; D96 |
|
| KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|
|
|
7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A01, D01, D07, D96 | x |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 | A01; D01; D07; D96 |
|
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 80 | A00; A01; C01; D07 |
|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 140 | A00; A01; C01; D07 |
|
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | A00; A01; C01; D07 |
|
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 60 | A00; A01; C01; D07 |
|
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 80 | A00; A01; C01; D07 |
|
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 | A00; A01; C01; D07 |
|
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 180 | A00; A01; C01; D07 |
|
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00; A01; C01; D07 |
|
| CÔNG NGHỆ – THỦY SẢN |
|
|
|
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 180 | A00; A01; B00; D07 |
|
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 60 | A00; A01; B00; D07 |
|
7520301 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | A00; A01; B00; D07 |
|
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | A00; A01; B00; D07 |
|
7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A00; A01; B00; D07 |
|
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 160 | A01; B00; D01; D96 |
|
7620305 | Quản lý thủy sản | 50 | A00; A01; B00; D07 |
|
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 80 | A00; A01; C01; D07 |
|
7620304 | Khai thác thủy sản | 50 | A00; A01; B00; D07 |
|
7840106 | Khoa học hàng hải | 50 | A00; A01; C01; D07 |
|
| CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
7340101A | Quản trị kinh doanh | 30 | A01; D01; D07; D96 | x |
7810103PHE | Quản trị khách sạn | 60 | A01; D01; D07; D96 | x |
7480201PHE | Công nghệ thông tin | 30 | A01, D01, D07, D96 | x |
7340301PHE | Kế toán | 30 | A01; D01; D07; D96 | x |
Điểm chuẩn năm học 2018 và 2019 Trường Đại học Nha Trang:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Điểm xét tốt nghiệp THPT | Điểm thi đánh giá năng lực | ||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 16 | 17,5 | 6,3 | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 6,1 | 600 |
Kinh doanh thương mại | 15.5 | 17 | 6,3 | 600 |
Marketing | 16 | 18,5 | 6,3 | 600 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 20 | 6,5 | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | – | 6,5 | 650 |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 16 | – |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 17 | 16 | 6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | 15.50 | 17 | 6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 14 | 15 | 5,5 |
|
Kinh tế phát triển | 15 | 15,5 | 6,0 |
|
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 21 | 6,7 | 650 |
Khai thác thủy sản | 14 | 15 | 5,5 |
|
Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm: – Quản lý thủy sản – Khoa học thủy sản | 14 | 15 | 5,5 |
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm: – Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản | 14 | 15 | 5,5 | 580 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.50 | 15,5 | 5,7 | 580 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 5,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy | 14 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 5,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) | 14 | – |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | 14 | 15 | 5,5 |
|
Kỹ thuật ô tô | 15.5 | 16,5 | 6,1 | 600 |
Kỹ thuật tàu thủy | 14 | 15 | 5,5 |
|
Khoa học hàng hải | 14 | 15 | 5,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng | 14.50 | 15 | 5,5 | 580 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính) | 15.5 | 17 | 6,3 | 600 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 5,5 |
|
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15,5 | 5,7 | 600 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 15 | 5,5 |
|
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 5,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 | 5,5 |
|
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 5,5 |
|
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 5,5 | 580 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) | – | 21 | 7,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt) | – | 20 | 6,7 |
|
Nhóm ngành Du lịch gồm: – Quản trị khách sạn – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – | 21 |
|
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) | – | 17 | 6,3 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm: – Kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy | – | 15 | 5,5 | 580 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:
– Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.
– Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
5. Quy định học phí
– Học phí dự kiến: 3 – 4 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
– Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ – CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.
– Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Hi vọng với thông tin tuyển sinh chính thức của Trường Đại học Nha Trang ở trên sẽ phần nào sẽ giúp ích cho hành trình chọn trường, chọn ngành trước ngưỡng cửa đại học của thí sinh.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post