Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Nha Trang

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang đã trải qua trên 60 xây dựng và phát triển đến nay nhà trường đã đạt được nhiều thành tích to lớn trong sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ về khoa học kỹ thuật, quản lý kinh tế phục vụ ngành Thủy sản Việt Nam và một số ngành kinh tế khác ở trình độ đại học, trên đại học nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội ở khu vực Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và tỉnh Khánh Hòa. Sau đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm học 2020 chi tiết như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/nhatranguniversity/

Ảnh trường đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang

II. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Căn cứ vào quyết định tuyển sinh năm 2020, Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh chính thức hệ đại học chính quy cụ thể:

Mã ngành

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu
2020

Tổ hợp xét tuyển 2020 (Điểm thi THPT)

Có điểm sàn Tiếng Anh

 

KINH TẾ – NGOẠI NGỮ

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch;
Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

200

A01; D01; D14; D15

x

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

A01; D01; D07; D96

x

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(song ngữ Pháp – Việt)

30

D03; D97

 

7810201

Quản trị khách sạn

200

A01; D01; D07; D96

x

7340101

Quản trị kinh doanh

180

A01; D01; D07; D96

x

7340115

Marketing

110

A01; D01; D07; D96

 

7340301

Kế toán

160

A01; D01; D07; D96

 

7340121

Kinh doanh thương mại

110

A01; D01; D07; D96

x

7340201

Tài chính – Ngân hàng

110

A01; D01; D07; D96

 

7310105

Kinh tế phát triển

70

A01; D01; D07; D96

 

7310101

Kinh tế
(Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

50

A01; D01; D07; D96

 

7380101

Luật
(Chuyên ngành: Luật; Kinh tế Luật)

70

A01; D01; D07; D96

 

 

KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

220

A01, D01, D07, D96

x

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

50

A01; D01; D07; D96

 

7520115

Kỹ thuật nhiệt
(Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80

A00; A01; C01; D07

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

140

A00; A01; C01; D07

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00; A01; C01; D07

 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

60

A00; A01; C01; D07

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí

80

A00; A01; C01; D07

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

50

A00; A01; C01; D07

 

7520130

Kỹ thuật ô tô

180

A00; A01; C01; D07

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng;
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

180

A00; A01; C01; D07

 

 

CÔNG NGHỆ – THỦY SẢN

 

 

 

7540101

Công nghệ thực phẩm
(Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và ATTP)

180

A00; A01; B00; D07

 

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản
(Chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

60

A00; A01; B00; D07

 

7520301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

50

A00; A01; B00; D07

 

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00; A01; B00; D07

 

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00; A01; B00; D07

 

7620301

Nuôi trồng thủy sản
(Chuyên ngành: Công nghệ nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản)

160

A01; B00; D01; D96

 

7620305

Quản lý thủy sản

50

A00; A01; B00; D07

 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

80

A00; A01; C01; D07

 

7620304

Khai thác thủy sản

50

A00; A01; B00; D07

 

7840106

Khoa học hàng hải

50

A00; A01; C01; D07

 

 

CHẤT LƯỢNG CAO

 

 

 

7340101A

Quản trị kinh doanh
(song ngữ Anh – Việt)

30

A01; D01; D07; D96

x

7810103PHE

Quản trị khách sạn
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)

60

A01; D01; D07; D96

x

7480201PHE

Công nghệ thông tin
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)

30

A01, D01, D07, D96

x

7340301PHE

Kế toán
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)

30

A01; D01; D07; D96

x

Điểm chuẩn năm học 2018 và 2019 Trường Đại học Nha Trang:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)

16

17,5

6,3

600

Tài chính – Ngân hàng

15

17

6,1

600

Kinh doanh thương mại

15.5

17

6,3

600

Marketing

16

18,5

6,3

600

Quản trị kinh doanh

17

20

6,5

650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

–

6,5

650

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp – Việt)

16

–

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)

17

16

6,0

 

Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)

15.50

17

6,0

 

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

14

15

5,5

 

Kinh tế phát triển

15

15,5

6,0

 

Ngôn ngữ Anh

17.5

21

6,7

650

Khai thác thủy sản

14

15

5,5

 

Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm:

– Quản lý thủy sản

– Khoa học thủy sản

14

15

5,5

 

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm:

– Nuôi trồng thủy sản

– Bệnh học thủy sản

14

15

5,5

580

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14.50

15,5

5,7

580

Kỹ thuật nhiệt

14

15

5,5

 

Công nghệ chế tạo máy

14

 

 

 

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

5,5

 

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

14

–

 

 

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

14

15

5,5

 

Kỹ thuật ô tô

15.5

16,5

6,1

600

Kỹ thuật tàu thủy

14

15

5,5

 

Khoa học hàng hải

14

15

5,5

 

Kỹ thuật xây dựng

14.50

15

5,5

580

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính)

15.5

17

6,3

600

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

5,5

 

Công nghệ thực phẩm

15

15,5

5,7

600

Công nghệ chế biến thủy sản

14

15

5,5

 

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

5,5

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

15

5,5

 

Kỹ thuật môi trường

14

15

5,5

 

Công nghệ sinh học

14

15

5,5

580

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chuyên ngành Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

–

21

7,0

 

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt)

–

20

6,7

 

Nhóm ngành Du lịch gồm:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

–

21

 

 

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

–

17

6,3

 

Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm:

– Kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ chế tạo máy

–

15

5,5

580

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

3. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:

– Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.

– Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

5. Quy định học phí

– Học phí dự kiến: 3 – 4 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

– Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ – CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.

– Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Hi vọng với thông tin tuyển sinh chính thức của Trường Đại học Nha Trang ở trên sẽ phần nào sẽ giúp ích cho hành trình chọn trường, chọn ngành trước ngưỡng cửa đại học của thí sinh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Nguyễn Trãi

Next Post

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Next Post
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT