Trường Đại học Hà Tĩnh thành lập năm 2007 trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tĩnh. Với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao tri thức khoa học, công nghệ, địa chỉ giao lưu văn hóa và thúc đẩy hợp tác quốc tế, hữu nghị giữa các dân tộc trên toàn thế giới của tỉnh Hà Tĩnh, khu vực miền Trung và cả nước. Mới đây Trường Đại học Hà Tĩnh đã có thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 cụ thể:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
- Mã trường: HHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 – (084)02393 565 565
- Email: contact@htu.edu.vn – webmaster@htu.edu.vn
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
Trường Đại học Hà Tĩnh
II.TÊN NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh 2020 hệ đại học chính quy với các ngành học và chỉ tiêu như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
Đại học |
| |||
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh | 40 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01: Toán, Văn, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. | 40 |
3 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát; M01: Văn; NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc; M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm – Hát; M09: Toán; NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc. | 100 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C20: Văn, Địa, GDCD; C14: Toán,Văn, GDCD; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. | 100 |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh. | 50 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. | 80 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. | 70 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. | 150 |
9 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn,GDCD | 150 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. | 100 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán,Địa, GDCD. | 50 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. | 50 |
13 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. | 50 |
14 | Thú y | 7640101 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, GDCD | 50 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. | 40 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Toán, Văn, Anh; A10: Toán, Lý, GDCD; C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD. | 150 |
17 | Chính trị học | 7310201 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh. | 40 |
18 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa; C20: Văn, Địa lý; GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn, GDCD | 70 |
Cao đẳng |
| |||
1 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát; M01: Văn, NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát -Nhạc; M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm – Hát; M09: Toán, NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc. | 50 |
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Hà Tĩnh:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học | 17 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên | 18 | – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | 17 | – | – | |
Sư phạm Hóa học | 17 |
|
| |
Sư phạm Tiếng Anh | 17 | 18 | – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên | |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên | |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên | |
Giáo dục chính trị | 17 | 18 | – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên | |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Kế toán | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Luật | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Thú y | – | – | 13,5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Chính trị học | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,5 | 18 | 13,5 | 15 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | – | 16 | – Học lực lớp 12 xếp loại Khá – Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
Giáo dục Tiểu học | – | – | 16 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020 (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT) và công bố kết quả: 9/2020.
– Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 – 31/12/2020. Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).
Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).
6. Quy định học phí
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Khối ngành đào tạo | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 |
Khối ngành III | 1 002 000 | 1 202 400 | 1 442 880 | 1 731 456 |
Khối ngành IV | 1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 1 731 456 |
Khối ngành V | 1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 2 052 864 |
Khối ngành VII | 1 002 000 | 1 202 400 | 1 442 880 | 1 731 456 |
– Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng; Kế toán; Luật
– Khối ngành IV: Khoa học môi trường
– Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng
– Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học
Hi vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Hà Tĩnh ở trên bài viết, hi vọng phần nào giúp ích cho các bạn sĩ tử có nguyện vọng đăng kí và nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post