Một vài năm trở lại đây thì ngành kinh tế nông nghiệp đang là ngành được nhiều trường đại học đào tạo cũng như việc rất nhiều sinh viên quan tâm theo học. Bài viết này chúng tôi sẽ mang đến cho các bạn sinh viên những kiến thức về chương trình đào tạo ngành kinh tế nông nghiệp, các bạn đừng bỏ lỡ nhé!
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành kinh tế nông nghiệp nhằm đào tạo những cử nhân có phẩm chất đạo đức tốt, rèn luyện đủ sức khỏe cũng như trình độ chuyên môn phục vụ cho quá trình phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế đất nước.
- Mục tiêu cụ thể:
Nhằm mang đến cho sinh viên những kiến thức cơ bản về an ninh nhân dân, an ninh quốc phòng, chính sách pháp luật nhà nước,…
Nắm vững và vận dụng các kiến thức toán, tin, pháp luật, kinh tế vào giải quyết các vấn đề lý luận thực tiễn liên quan trong lĩnh vực kinh tế. Nhằm mục đích thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế đất nước.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành kinh tế nông nghiệp được thiết kế theo quy định chung của Bộ giáo dục và đào tạo. Thế nhưng một số trường đào tạo sẽ có sự thay đổi nhỏ để phù hợp với khung chương trình đào tạo chung. Bài này Trang tuyển sinh sẽ cùng các bạn tìm hiểu chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp của Học viện nông nghiệp Việt Nam.
TT | Tên học phần | Tổng số tc | Lý thuyết | Thực hành | HP học trước |
|
|
| |||
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG | 46 |
|
|
| |
1 | Những NLCB của CNMLN1 | 2 | 2 | 0 |
|
2 | Những NLCB của CNMLN2 | 3 | 3 | 0 | Những NLCB của CNMLN1 |
3 | Đường lối CM của ĐCSVN | 3 | 3 | 0 |
|
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
|
5 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 |
|
6 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | Tiếng Anh 1 |
7 | Phát triển cộng đồng | 3 | 3 | 0 |
|
8 | Giao tiếp công chúng | 2 | 2 | 0 |
|
9 | Địa lý kinh tế | 2 | 2 | 0 |
|
10 | Giải tích | 3 | 3 | 0 |
|
11 | Xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | Giải tích |
12 | Toán kinh tế | 3 | 3 | 0 | Kinh tế vi mô I |
13 | Luật kinh tế | 2 | 2 | 0 |
|
14 | Ứng dụng tin học trong kinh tế | 2 | 1.5 | 0.5 |
|
15 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
|
16 | Trồng trọt cơ bản | 2 | 1.5 | 0.5 |
|
17 | Chăn nuôi cơ bản | 2 | 1.5 | 0.5 |
|
18 | Kinh tế Việt Nam | 2 | 2 | 0 |
|
19 | Sinh thái môi trường | 2 | 2 | 0 |
|
20 | Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định | 2 | 2 | 0 |
|
21 | Kỹ năng quản lý và làm việc nhóm | 2 | 2 | 0 |
|
Cơ sở ngành | 26 |
|
|
| |
22 | Kinh tế vi mô I | 3 | 3 | 0 |
|
23 | Kinh tế vĩ mô I | 3 | 3 | 0 |
|
24 | Kinh tế lượng | 3 | 3 | 0 | Kinh tế vi mô I |
25 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | 3 | 0 | Xác suất – thống kê |
26 | Nguyên lý kinh tế nông nghiệp | 3 | 3 | 0 |
|
27 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Tiếng Anh chuyên ngành cho Kinh tế | 2 | 2 | 0 | Tiếng Anh 2 |
30 | Tài chính – tiền tệ | 3 |
|
|
|
31 | Kinh tế học sản xuất | 2 | 2 | 0 | Kinh tế lượng |
32 | Kinh tế quốc tế | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vĩ mô I |
33 | Kinh tế đầu tư | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
Chuyên ngành | 43 |
|
|
| |
34 | Kinh tế tế vi mô II | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
35 | Kinh tế vĩ mô II | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vĩ mô I |
36 | Kinh tế phát triển | 3 | 3 | 0 |
|
37 | Chính sách nông nghiệp | 3 | 3 | 0 |
|
38 | Kinh tế công cộng | 3 | 3 | 0 | Kinh tế vi mô I |
39 | Kinh tế môi trường | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
40 | Thống kê kinh tế nông nghiệp | 3 | 3 | 0 | Nguyên lý thống kê kinh tế |
41 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế | 2 | 2 | 0 |
|
42 | Quản lý dự án | 3 | 3 | 0 |
|
43 | Kinh tế tài nguyên | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
44 | Marketing nông nghiệp | 2 | 2 | 0 |
|
45 | Kinh tế nguồn nhân lực | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
46 | Chiến lược và kế hoạch phát triển | 3 | 3 | 0 |
|
47 | Kinh tế thương mại dịch vụ | 2 | 2 | 0 |
|
48 | Phát triển nông thôn | 3 | 3 | 0 |
|
49 | Phương pháp khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
50 | Kinh tế đất | 2 | 2 | 0 | Kinh tế vi mô I |
51 | Thị trường chứng khoán | 3 | 3 | 0 | Tài chính tiền tệ |
52 | Kinh tế nông thôn | 3 | 3 | 0 |
|
53 | Tổ chức công tác khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
54 | Kế toán hợp tác xã | 2 | 2 | 0 |
|
55 | Thị trường – giá cả | 3 | 3 | 0 | Marketing căn bản 1 |
56 | Bảo quản chế biến nông sản đại cương | 2 | 1.5 | 0.5 | Hóa sinh đại cương |
57 | Tài chính nông nghiệp | 2 | 2 | 0 |
|
58 | Thú y cơ bản | 2 | 1.5 | 0.5 |
|
Thực hành nghề | 2 |
|
|
| |
59 | Thực hành nghề nghiệp | 2 |
|
|
|
| Bổ trợ | 4 |
|
|
|
60 | Kinh tế nông hộ | 2 | 2 | 0 |
|
61 | Nuôi trồng thủy sản đại cương | 2 | 1.5 | 0.5 |
|
62 | Cơ khí đại cương | 2 | 2 | 0 |
|
63 | Kinh tế và quản lý lao động | 2 | 2 | 0 |
|
Khóa luận | 9 |
|
|
| |
64 | Khóa luận tốt nghiệp | 9 |
|
|
|
Thay thế khóa luận | 9 |
|
|
| |
65 | Nghiên cứu và đánh giá nông thôn | 3 | 3 | 0 |
|
66 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 | 3 | 0 |
|
67 | Chính sách công | 3 | 3 | 0 |
|
| Tổng số tín chỉ | 130 |
|
|
|
| Tín chỉ bắt buộc | 118 |
|
|
|
| Tín chỉ tự chọn | 12 |
|
|
|
Nguồn: Học viện nông nghiệp Việt Nam
MÔ TẢ MỘT SỐ HỌC PHẦN
Địa lý kinh tế là học phần mà sinh viên sẽ phải nghiên cứu các nội dung như: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn học; Những vấn đề cơ bản về tổ chức lãnh thổ; Tài nguyên thiên nhiên; Tài nguyên nhân văn; Tổ chức lãnh thổ ngành công nghiệp Việt Nam; các Tổ chức lãnh thổ ngành nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam; và Tổ chức lãnh thổ các ngành dịch vụ Việt Nam; Các vùng kinh tế xã hội Việt Nam. Học phần học trước: Không.
- Giải tích
Là môn học nhằm cung cấp cho sinh viên ngành kinh tế nông nghiệp những khái niệm cơ bản nhất về toán học, nhằm mang lại sự tư duy logic, kỹ năng tư duy khoa học…
- Xác suất thống kê
Xác suất thống kê nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất của môn xác suất; đồng thời giới thiệu những ứng dụng của xác suất trong bài toán thống kê.
- Luật kinh tế.
Đây là một học phần không thể thiếu trong xã hội hiện nay. Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về địa vị pháp lý của doanh nghiệp, nghĩa vụ trong kinh doanh cũng như quan hệ lao động của cá nhân với doanh nghiệp…. Đồng thời chế độ hợp đồng kinh tế, cách thức giao dịch, ký kết và thực hiện các hợp đồng kinh tế, pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh tế và phá sản doanh nghiệp.
- Tin học ứng dụng trong kinh tế
Tin học nhằm trang bị cho sinh viên nội dung chương trình Excel ứng dụng trong chuyên ngành; các kiến thức về Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra; Một số công cụ thường dùng (thống kê, kinh tế lượng, tài chính, toán kinh tế); Giới thiệu Chương trình SPSS…
- Kinh tế vi mô I
Nội dung bào gồm những kiến thức về kinh tế học,Lý thuyết cầu, cung; Độ co dãn cầu cung và lý thuyết hành vi người tiêu dùng; Lý thuyết về sản xuất, chi phí và lợi nhuận của Doanh nghiệp; Thị trường sản phẩm. Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và sau khi ra trường có thể ứng dụng vào thực tiễn ngành kinh tế nông nghiệp.
- Kinh tế lượng
Nội dung: Giới thiệu về kinh tế lượng; Mô hình hồi quy tuyến tính đơn biến; Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến; Những vấn đề của kinh tế lượng trong phân tích hồi quy; Hồi qui với biến định tính; Mô hình và ứng dụng. Đây là một trong số những học phần bắt buộc mà mỗi sinh viên ngành kinh tế nông nghiệp bắt buộc phải học.
- Nguyên lý thống kê kinh tế
Là môn học trang bị cho sinh viên ngành những kiến thức về việc thu thập thông tin thống kê; Tổng hợp và trình bày các dữ liệu thống kê; Thống kê mức độ của hiện tượng kinh tế -xã hội; Điều tra chọn mẫu; Kiểm định thống kê; Thống kê biến động hiện tượng; Phân tích tương quan và hồi quy.
Lời kết, thông qua bài viết này các bạn có thể hiểu rõ những môn học ngành kinh tế nông nghiệp và có thể vạch ra cho mình những kế hoạch học tập từng môn cụ thể để dễ dàng vượt qua những môn học sở trường cũng như không phải sở trường trong suốt 4 năm đại học của mình nhé! Các bạn có thể tìm hiểu thông tin chi tiết, điểm chuẩn, các trường đào tạo, cơ hội việc làm của ngành kinh tế nông nghiệp tại đây: ngành kinh tế nông nghiệp.
Discussion about this post