Trường Đại học Mở TPHCM đã được công bố điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2020 các ngành hệ đại học chính quy. Các bạn hãy theo dõi bài viết sau đây của Trang Tuyển Sinh để nắm được thông tin điểm chuẩn cụ thể của từng ngành nhé!
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn HSG | Điểm chuẩn học bạ | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.6 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 21.4 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.8 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.3 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 23.9 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.6 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 20 | ||
8 | 7340115 | Marketing | 25.3 | -/- | Nhận học sinh giỏi theo mức điểm |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.9 | -/- | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.1 | -/- | |
11 | 7810101 | Du lịch | 25.2 | ||
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25 | ||
13 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | 20 | ||
14 | 7340301 | Kế toán | 25 | ||
15 | 7340301C | Kế toán CLC | 20 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 24 | ||
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | -/- | Nhận HSG và Ưu tiên CCNN | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | ||
19 | 7380101 | Luật | 23.5 | ||
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 23.5 | ||
21 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | 20 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | ||
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | ||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20 | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.8 | ||
26 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20 | ||
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 20 | ||
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||
29 | 7310620 | Đông Nam Á học | 21.5 | ||
30 | 7310301 | Xã hội học | 22 | ||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 |
Discussion about this post