Đứng trước ngưỡng cửa tuyển sinh vào đại học, có không ít các bạn thí sinh thắc mắc về chương trình đào tạo Ngành Sinh học ứng dụng và các môn học phải vượt qua trong quá trình theo học. Nhằm giúp thí sinh có được câu trả lời và yên tâm hơn để theo học, chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả thông tin qua bài viết dưới đây, hãy tham khảo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân, kỹ sư có kiến thức chuyên môn về sinh học cơ bản, sinh học động thực vật, kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật, kỹ thuật sản xuất các sản phẩm ứng dụng trong đời sống, vi sinh học tế bào, hóa học sinh hóa, sinh học phân tử,… nhằm đáp ứng một cách hiệu quả cho trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Hiện nay Ngành Sinh học ứng dụng rất phát triển và có quy mô lớn, các nghiên cứu về sinh học đều có liên quan đến công nghiệp, nông nghiệp…Do vậy chương trình đào tạo của Ngành học này sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát, kiến thức sinh học nền tảng và ứng ứng dụng về sinh hóa, sinh học phân tử, tế bào, di truyền, sinh thái học, những ứng dụng thống kê trong nghiên cứu sinh học.
Hơn nữa, còn được mở rộng kiến thức để thiết kế, phân tích và đánh giá kết quả thí nghiệm chuyên sâu về ngành học. Sau đây sẽ là khung chương trình đào tạo Ngành Sinh học ứng dụng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng.
I | Kiến thức Giáo dục Đại cương |
| Các học phần bắt buộc |
1 | Đại số tuyến tính |
2 | Đường lối CM của ĐCSVN |
3 | Ngoại Ngữ I |
4 | Ngoại Ngữ II |
5 | Ngoại ngữ III |
6 | NLCB của CNMLN I |
7 | NLCB của CNMLN II |
8 | Pháp luật đại cương |
9 | TH Tin học văn phòng |
10 | Tin học văn phòng |
11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
12 | Vật lý Cơ – Nhiệt |
13 | Vẽ kỹ thuật |
| Các học phần tự chọn bắt buộc |
1 | Giải tích I |
2 | Kỹ thuật lập trình C |
3 | TH Kỹ thuật lập trình C |
4 | Vật Lý Điện – Từ |
5 | Xác suất Thống kê |
| Các học phần tự chọn tự do |
1 | Giải tích II |
2 | Ngoại Ngữ cơ bản |
3 | Ngoại Ngữ IV |
4 | Ngoại Ngữ V |
5 | TH Tin học đại cương |
6 | Tin học đại cương |
7 | Vật Lý Quang – Nguyên tử |
| Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng |
1 | Giáo dục quốc phòng |
2 | Giáo dục thể chất I |
3 | Giáo dục thể chất II |
4 | Giáo dục thể chất III |
5 | Giáo dục thể chất IV |
| Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ |
1 | Dự án khởi nghiệp SH |
2 | Giáo dục Môi trường |
3 | Khởi nghiệp – việc làm |
4 | Kỹ năng giao tiếp |
5 | Kỹ năng làm việc nhóm |
6 | Kỹ năng lãnh đạo |
7 | Phương pháp học tập NCKH |
II | Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp |
| Các học phần cơ sở – bắt buộc |
1 | Di truyền học đại cương |
2 | Đồ án QT & TB |
3 | Hóa hữu cơ và vô cơ |
4 | Hóa lý và hóa phân tích |
5 | Hóa sinh |
6 | Quá trình và thiết bị Sinh học |
7 | QT và thiết bị truyền chất |
8 | QT và thiết bị truyền nhiệt |
9 | Sinh lý học thực vật |
10 | Thực tập kỹ thuật SH |
11 | TN Hóa hữu cơ-vô cơ |
12 | TN Hóa lý – Hóa phân tích |
13 | TN Hoá sinh |
14 | TN QT và TB truyền nhiệt – truyền chất |
15 | TN Vi sinh vật học |
16 | Vi sinh vật học |
| Các học phần chuyên ngành – bắt buộc |
1 | Chuyên đề ngành SH |
2 | Công nghệ enzyme |
3 | Công nghệ nuôi cấy mô thực vật ứng dụng |
4 | Công nghệ SV protein, axit amin, acid hữu cơ |
5 | CN SH môi trường |
6 | Công nghệ vi sinh TP |
7 | Đồ án công nghệ |
8 | Đồ án Tốt nghiệp SH |
9 | Học kỳ doanh nghiệp SH |
10 | KT nuôi trồng và SX nấm ăn |
11 | KT phân tích trong công nghệ SH |
12 | KT sinh học phân tử |
13 | NN chuyên ngành SH |
14 | NM Sinh học ứng dụng |
15 | Protein và enzyme học |
16 | Sinh học phân tử |
17 | TN Công nghệ enzyme |
18 | TN Công nghệ nuôi cấy mô thực vật ứng dụng |
19 | TN CN SX protein, axit amin, acid hữu cơ |
20 | TN CN Sinh học MT |
21 | TN Công nghệ vi sinh TP |
22 | TN Kỹ thuật nuôi trồng và sản xuất nấm ăn |
23 | TN KT phân tích trong công nghệ sinh học |
24 | TN KT sinh học phân tử |
25 | TN Protein – enzyme học |
26 | TN Sinh học phân tử |
27 | TTCM Công nghệ mới SH |
| Các học phần chuyên nghiệp – tự chọn bắt buộc |
1 | Công nghệ sản xuất phân sinh học và phân hữu cơ |
2 | Mô phỏng Quá trình Công nghệ |
3 | Quản lý chất lượng |
4 | Sinh lý học thực vật ứng dụng |
5 | Vi sinh vật trong nông nghiệp |
6 | An toàn sinh học |
7 | Công nghệ dược phẩm |
8 | Công nghệ sinh học chăn nuôi |
9 | Công nghệ sinh học trồng trọt |
10 | Dinh dưỡng và thức ăn gia súc. |
11 | Kỹ thuật sản xuất rau sạch |
12 | Tin học ứng dụng trong CNSH |
13 | UD các hoạt chất thiên nhiên |
Theo Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Hiện nay ngành Sinh học ứng dụng khá phổ biến, số lượng tuyển sinh cũng ngày càng một tăng lên. Do vậy có rất nhiều trường đào tạo chuyên ngành này, sau đây là danh sách trường đào tạo Ngành Sinh học ứng dụng. Đây là những trường đào tạo uy tín cao trong sự nghiệp đào tạo, các bạn thí sinh có thể yên tâm đăng ký và theo học.
Trên đây là những thông tin hữu ích về chương trình đào tạo Ngành Sinh học ứng dụng, góp phần tạo nên những kế hoạch tốt và phù hợp nhất đối với bất cứ ai có niềm đam mê đối với ngành học này. Hãy truy cập vào website trangtuyensinh để có thể đón đọc những thông tin tuyển sinh khác nhé.
Discussion about this post