Các môn học Ngành Kỹ thuật sinh học? Đơn vị đào tạo uy tín, chất lượng hiện nay? Là câu hỏi được hầu hết thí sinh đặt ra khi tìm hiểu về ngành Kỹ thuật sinh học. Bài viết dưới đây sẽ giúp cho những bạn theo đuổi ngành học có câu trả lời để định hướng tương lai nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo kỹ sư ngành kỹ thuật sinh học có phẩm chất chính trị tốt, có năng lực chuyên môn sâu và rộng, đáp ứng nhu cầu về nhân lực trình độ cao cho ngành sinh học trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ở các trường đại học hiện nay, chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo thiết kế, đảm bảo trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở và chuyên môn vững chắc về kỹ thuật sinh học, sản xuất, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất. Hơn nữa còn tổ chức, điều hành và quản lý công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học. Cụ thể dưới đây là khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Sinh học Ngành Kỹ thuật sinh học:
I | Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
1 | Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2 | Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối CM của Đảng CSVN |
5 | Pháp luật đại cương |
II | Giáo dục thể chất |
6 | Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc) |
7 | Bơi lội (bắt buộc) |
| Tự chọn trong danh mục |
8 | Tự chọn thể dục 1 |
9 | Tự chọn thể dục 2 |
10 | Tự chọn thể dục 3 |
III | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
11 | Đường lối quân sự của Đảng |
12 | Công tác quốc phòng, an ninh |
13 | QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên A (CKC) |
IV | Tiếng Anh |
14 | Tiếng Anh I |
15 | Tiếng Anh II |
V | Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản |
16 | Giải tích I |
17 | Giải tích II |
18 | Giải tích III |
19 | Đại số |
20 | Xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm |
21 | Vật lý đại cương I |
22 | Vật lý đại cương II |
23 | Vật lý đại cương III |
24 | Tin học đại cương |
25 | Hóa học I |
26 | Hoá hữu cơ |
27 | Hóa lý |
28 | Thí nghiệm hóa lý |
VI | Cơ sở và cốt lõi ngành |
29 | Hoá phân tích |
30 | Thí nghiệm hóa phân tích |
31 | Kỹ thuật điện |
32 | Đồ họa kỹ thuật cơ bản |
33 | Nhập môn kỹ thuật sinh học |
34 | Quá trình và thiết bị CNSH I |
35 | Quá trình và thiết bị CNSH II |
36 | Quá trình và thiết bị CNSH III |
37 | Kỹ thuật đo lường và điều khiển tự động trong CNSH |
38 | Quản lý chất lương trong CNSH |
39 | Đồ án quá trình và thiết bị CNSH |
40 | Hóa sinh |
41 | Thí nghiệm hóa sinh |
42 | Vi sinh vật I |
43 | Thí nghiệm vi sinh vật |
44 | Sinh học tế bào |
45 | Miễn dịch học |
46 | Di truyền học và Sinh học phân tử |
47 | Kỹ thuật gen |
48 | Tin sinh học |
49 | Phương pháp phân tích trong CNSH |
50 | Đồ án chuyên ngành KTSH |
VII | Kiến thức bổ trợ |
51 | Quản trị học đại cương |
52 | Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp |
53 | Tâm lý học ứng dụng |
54 | Kỹ năng mềm |
55 | Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
56 | Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
57 | Technical Writing and Presentation |
VIII | Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) |
| Mô đun 1: Công nghệ sinh học Môi trường |
58 | Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải |
59 | Độc tố học môi trường |
60 | Vi sinh vật II – môi trường |
61 | Quản lý môi trường |
62 | TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải |
| Mô đun 2: Công nghệ sinh học Thực phẩm |
63 | Kỹ thuật lên men |
64 | Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP |
65 | Vi sinh vật II – thực phẩm |
66 | Enzym trong công nghệ thực phẩm |
67 | Thí nghiệm kỹ thuật lên men |
| Mô đun 3: Công nghệ sinh học công nghiệp |
68 | Kỹ thuật lên men |
69 | Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm |
70 | Vi sinh vật II – công nghiệp |
71 | Enzyme học |
72 | Thí nghiệm kỹ thuật lên men |
| Mô đun 4: Kỹ thuật sinh học phân tử và tế bào |
73 | Công nghệ tế bào động vật |
74 | Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử |
75 | Kỹ thuật nuôi cấy vi rút |
76 | Công nghệ DNA tái tổ hơp |
77 | TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp |
IX | Tự chọn khác |
78 | Kỹ thuật thu nhận Hơp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật |
79 | TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật |
80 | Sinh vật biến đổi gen và ứng dụng |
81 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật |
82 | TN kỹ thuật nuôi cấy tế động vật |
83 | TN Công nghệ enzyme |
84 | Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải |
85 | Độc tố học môi trường |
86 | Vi sinh vật II – môi trường |
87 | Quản lý môi trường |
88 | TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải |
89 | Kỹ thuật lên men |
90 | Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP |
91 | Vi sinh vật II – thực phẩm |
92 | Enzym trong công nghệ thực phẩm |
93 | Thí nghiệm kỹ thuật lên men |
94 | Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm |
95 | Vi sinh vật II – công nghiệp |
96 | Enzyme học |
97 | Công nghệ tế bào động vật |
98 | Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử |
99 | Kỹ thuật nuôi cấy vi rút |
100 | Công nghệ DNA tái tổ hơp |
101 | TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp |
X | Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
102 | Thực tập kỹ thuật KTSH |
103 | Đồ án tốt nghiệp KTSH |
| Khối kiến thức kỹ sư |
| Tự chọn kỹ sư |
| Thực tập kỹ sư |
| Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội
Ngành Kỹ thuật sinh học là ngành học mới, dự đoán sẽ rất “hot” trong tương lai. Chính vì vậy, trong những năm gần đây ngành học này đã và đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều bạn thí sinh quan tâm ở mỗi mùa tuyển sinh. Tuy nhiên, hiện nay chưa có nhiều trường đại học đào tạo, nếu bạn có đam mê và yêu thích ngành học này có thể đăng ký vào các trường đào tạo Ngành Kỹ thuật sinh học sau: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Khoa học (Đại học Huế).
Với những thông tin ở trên bài viết , có lẽ “Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật sinh học? Trường đào tạo ngành học” đã không còn là một câu hỏi khó. Ngoài ra đừng quên truy cập vào trangtuyensinh để nắm được những thông tin tuyển sinh khác của ngành học nhé. Chúc các bạn thành công.
Discussion about this post