Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế

17/02/2022
in Trương trình đào tạo
0
Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế

Với xu thế hội nhập toàn cầu, Ngành Kinh tế hiện đang là một ngành học hấp dẫn mở ra nhiều cơ hội cho các bạn trẻ. Do đó, nhiều thí sinh đang rất quan tâm đến chương trình đào tạo Ngành Kinh tế? Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này nhé.

Ảnh chương trình đào tạo Ngành Kinh tế
Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Mục tiêu chung

Đào tạo các cử nhân ngành kinh tế có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng tốt, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế – chính trị – xã hội và nghiên cứu.

Mục tiêu cụ thể:

– Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh tế có kiến thức chuyên sâu, vững vàng trong lĩnh vực kinh tế.

– Đào tạo cử nhân có đủ khả năng tổ chức, quản lý, thực thi các hoạt động kinh tế ở khu vực doanh nghiệp. 

– Đào tạo đội ngũ nghiên cứu, chuyên gia kinh tế có khả năng hoạch định, tham mưu, tư vấn các vấn đề kinh tế cho doanh nghiệp hay cơ quan nhà nước ở các cấp, tổ chức quốc tế và các tổ chức phi chính phủ.

– Đào tạo chuyên gia có khả năng nghiên cứu độc lập trong lĩnh vực kinh tế

– Đào tạo cử nhân có sức khỏe tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Với chương trình đào tạo Ngành Kinh tế ở các trường đại học hiện nay đều do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định, đảm bảo đầy đủ kiến thức từ cơ sở đến kiến thức ngành, kiến thức nhóm ngành. Ngoài kiến thức đó, chương trình đào tạo Ngành Kinh tế luôn cập nhật theo biến động của nền kinh tế để phù hợp với thực tiễn. Sau đây là khung chương trình đào tạo Ngành Kinh tế Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội.

Số TT

Mã học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực

hành

Tự học

 

I

 

Khối kiến thức chung

(Không tính các học phần từ

9-11)

 

27

 

 

 

 

 

1

 

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác – Lê nin 1 Fundamental    Principles    of Marxism-Leninism 1

 

2

 

24

 

6

 

 

 

2

 

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác – Lê nin 2 Fundamental    Principles    of Marxism-Leninism 2

 

3

 

36

 

9

 

 

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

20

10

 

PHI1005

 

4

 

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng

cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

 

3

 

42

 

3

 

 

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

17

28

 

 

6

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4

16

40

4

 

7

FLF2102

Tiếng Anh cơ sở 2

General English 2

5

20

50

5

FLF2101

8

FLF2103

Tiếng Anh cơ sở 3

General English 3

5

20

50

5

FLF2102

9

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

 

 

 

 

10

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defense Education

8

 

 

 

 

11

BSA 2030

Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3

 

 

 

 

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

10

 

 

 

 

12

MAT1092

Toán cao cấp

Advanced Mathematics

4

42

18

 

 

13

MAT1101

Xác xuất thống kê

Probability and Statistics

3

27

18

 

MAT1092

14

MAT1005

Toán kinh tế

Mathematics for Economists

3

27

18

 

BSA1053

III

 

Khối kiến thức theo khối ngành

16

 

 

 

 

 

Số TT

Mã học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực

hành

Tự học

III.1

 

Các học phần bắt buộc

14

 

 

 

 

 

15

 

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

Introduction   to                         Government and Law

 

2

 

23

 

5

 

2

 

16

INE1050

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

35

10

 

 

17

INE1051

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

35

10

 

INE1050

 

18

 

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles       of                         Economic Statistics

 

3

 

30

 

15

 

 

MAT1101

 

19

 

INE1052

Kinh tế lượng

Econometrics

 

3

 

24

 

21

 

INT1004 INE1051 BSA1053

III.2

 

Các học phần tự chọn

2/8

 

 

 

 

20

BSA1054

Kỹ năng làm việc theo nhóm

Teamwork skills

2

20

10

 

 

21

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

World Civilization History

2

22

7

1

 

22

SOC1050

Xã hội học đại cương

Introduction to Sociology

2

15

12

3

 

23

PHI1051

Logic học

Logics

2

20

6

4

 

IV

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

20

 

 

 

 

IV.1

 

Các học phần bắt buộc

17

 

 

 

 

24

BSL2050

Luật kinh tế

Business Law

2

15

13

2

THL1057

 

25

 

INE1016

Phương pháp nghiên cứu kinh tế Economic research methodology

 

3

 

30

 

15

 

 

INE1051

26

INE2001

Kinh tế vi mô chuyên sâu

Specialized Microeconomics

3

35

10

 

INE1050

27

INE2002

Kinh tế vĩ mô chuyên sâu

Specialized Macroeconomics

3

30

15

 

INE1051

28

INE2003

Kinh tế phát triển

Development Economics

3

29

16

 

INE1051

29

PEC1050

Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Theories

3

35

10

 

 

IV.2

 

Các học phần tự chọn

3/12

 

 

 

 

30

BSA2001

Nguyên lý kế toán

3

27

18

 

 

 

Số TT

Mã học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực

hành

Tự học

 

 

Principles in Accounting

 

 

 

 

 

 

31

 

BSA2103

Nguyên lý quản trị kinh doanh

Introduction to business management

 

3

 

27

 

18

 

 

32

BSA2002

Nguyên lý Marketing

Introduction to Marketing

3

21

23

1

 

33

BSA2004

Quản trị học

Principles of Management

3

35

10

 

 

V

 

Khối kiến thức ngành

62

 

 

 

 

V.1

 

Các học phần bắt buộc

21

 

 

 

 

 

34

 

PEC3007

Phân tích chính sách kinh tế xã hội

Analysis   of   Econnomic                  and Social policy

 

3

 

35

 

10

 

 

INE1051

35

PEC3025

Kinh tế chính trị học

Political Economics

3

35

10

 

 

36

FIB2002

Kinh tế công cộng

Public Economics

3

35

10

 

INE1051

37

INE2020

Kinh tế quốc tế

International Economics

3

32

13

 

INE1051

 

38

 

FIB2001

Kinh tế tiền tệ – ngân hàng Monetary       and                         Banking Economics

 

3

 

35

 

10

 

 

INE1051

39

INE2004

Kinh tế môi trường

Environment Economics

3

35

10

 

INE1051

40

PEC1051

Lịch sử kinh tế

Economic History

3

35

10

 

 

V.2

 

Các học phần tự chọn theo

nhóm

30/51

 

 

 

 

V.2.1.1

 

Các học phần chuyên sâu về

kinh tế học thể chế

12

 

 

 

 

41

INE2014

Kinh tế học thể chế

Institutional Economics

3

35

10

 

THL 1057

INE1051

 

42

 

PEC3026

Kinh tế học về chi phí giao

dịch

Transaction Cost Economics

 

3

 

35

 

10

 

 

43

PEC3027

Chính phủ và chính sách công

Government and Pulic Policy

3

35

10

 

 

 

44

 

PEC3028

Thể chế kinh tế Việt Nam

Vietnamese Economic Institutions

 

3

 

35

 

10

 

 

 

Số TT

Mã học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực

hành

Tự học

V.2.1.2

 

Các học phần chuyên sâu về kinh tế chính trị

12

 

 

 

 

45

PEC3008

Kinh tế chính trị quốc tế

International Political Economy

3

35

10

 

PEC3025

 

46

 

PEC2009

Kinh tế chính trị về các nền

kinh tế chuyển đổi Political Economy of Transitional Economies

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

 

47

 

PEC3018

Lợi ích kinh tế và quan hệ phân

phối

Economic        Benefits                         and Distributive Ralations

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

 

48

 

PEC3029

Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt Nam

Political Economy Issues in Vietnam

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

V.2.2

 

Các học phần bổ trợ

18/27

 

 

 

 

49

PEC3030

Thể chế chính trị thế giới

The world Political Institutions

3

35

10

 

 

50

PEC3031

Mô hình nhà nước phúc lợi

Models of Welfare State

3

35

10

 

 

 

51

 

PEC3034

Nông   nghiệp,   nông   dân và

nông thôn

Agriculture, farmers and rural areas

 

3

 

35

 

10

 

 

52

PEC3042

Kinh tế chính trị Mỹ

American Political Economy

3

35

10

 

PEC3025

 

53

 

PEC3033

Kinh tế học về những vấn đề xã

hội

The Economics of Social Issues

 

3

 

35

 

10

 

 

 

54

 

PEC3015

Mô hình kinh tế thị trường ở

Việt Nam

The model of Market Economy in Vietnam

 

3

 

35

 

10

 

 

 

55

 

PEC3040

Kinh tế chính trị về cải cách

kinh tế ở Trung Quốc

Political Economy of Economic reform in China

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

 

56

 

PEC3041

Kinh tế chính trị về phát triển

kinh tế xã hội Nhật Bản

Political   Economy   of                  social and economic development in

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

 

Số TT

Mã học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực

hành

Tự học

 

 

Japan

 

 

 

 

 

 

57

 

PEC3043

Kinh tế chính trị về nền kinh tế

khu vực Đông Nam Á

Political   Economy   of                  South East Economy

 

3

 

35

 

10

 

 

PEC3025

V.3

 

Thực tập thực tế và niên luận

5

 

 

 

 

58

PEC4011

Thực tập thực tế

Internship

2

5

20

5

 

59

PEC4050

Niên luận

Essay

3

0

0

45

 

 

V.4

 

Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

6

 

 

 

 

60

PEC4012

Khoá luận tốt nghiệp

Thesis

6

 

 

 

 

 

61

 

PEC3032

Toàn cầu hóa và phát triển

kinh tế

Globalisation  and                           Economic Development

 

3

 

35

 

10

 

 

 

62

PEC2002

Quản lý nhà nước về kinh tế

The State’s Economic

Management

 

3

 

35

 

10

 

 

 

 

Cộng

135

 

 

 

 

 Theo Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

Đối với ngành Kinh tế hiện nay có rất nhiều trường đại học đào tạo với kiến thức chuyên sâu và giáo trình được cập nhật liên tục. Tuy nhiên tùy vào mục đích thí sinh có thể chọn cho mình trường học phù hợp với nơi ở, điều kiện để đăng ký học. Sau đây trangtuyensinh sẽ cung cấp danh sách trường đào tạo Ngành Kinh tế trên cả nước chi tiết.

Như vậy thông qua bài viết trên thí sinh đã có câu trả lời về chương trình đào tạo Ngành Kinh tế, hi vọng có thể giúp bạn đưa ra được quyết định phù hợp. Ngoài ra hãy thường xuyên cập nhật thông tin tuyển sinh để nắm được những thay đổi trong quy chế tuyển sinh nhé.

Previous Post

Chương trình đào tạo Ngành Hệ thống thông tin

Next Post

Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế đối ngoại

Next Post
Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế đối ngoại

Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế đối ngoại

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT