Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo đang là ngành học đang thu hút rất lớn các bạn trẻ ở Việt Nam, theo đó cũng có rất nhiều câu hỏi được đặt ra như các môn học trong chương trình đào tạo ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo, cơ sở đào tạo chuyên sau. Vì vậy hãy tìm hiểu nội dung bài viết sau để có câu trả lời cho câu hỏi trên nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt, có kiến thức, đảm bảo cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học có khả năng áp dụng các nguyên lý kỹ thuật và kỹ năng công nghệ, đảm đương công việc của người kỹ sư điện tử viễn thông.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo sinh viên sẽ được đào tạo, trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng cơ bản về điện tử viễn thông. Cụ thể những kiến thức về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kiến thức lập kế hoạch, tổ chức, giám sát trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn cùng kiến thức: robot, cánh tay robot, robot di động, thị giác máy tính, máy học và trí tuệ nhân tạo. Sau đây sẽ chi tiết các môn học trong chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM:
Khối kiến thức giáo dục đại cương (44TC)
TT | Mã môn học | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã MH trước |
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 39 |
| ||
I. Lý luận chính trị + Pháp luật | 12 |
| ||
1. | LLCT150105 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-LêNin | 5 |
|
2. | LLCT120314 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
|
3. | LLCT230214 | Đường lối cách mạng ĐCSVN | 3 |
|
4. | GELA220405 | Pháp luật đại cương | 2 |
|
II. Toán và KHTN | 27 |
| ||
1. | MATH132401E | Calculus 1 | 3 |
|
2. | MATH132501E | Calculus 2 | 3 |
|
3. | MATH132601E | Calculus 3 | 3 |
|
4. | MATH132901E | Xác suất thống kê ứng dụng | 3 |
|
5. | PHYS130902E | Vật lý 1 | 3 |
|
6. | PHYS131002E | Vật lý 2 | 2 |
|
7. | PHYS111202E | Thí nghiệm vật lý | 1 |
|
8. | GCHE130603E | Hoá đại cương | 3 |
|
9. | AMME131529E | Toán ứng dụng trong cơ khí | 3 |
|
10. | IRAI130229E | Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 3(2+1) |
|
III. Giáo dục thể chất |
|
| ||
1. | PHED110513 | Giáo dục thể chất 1 |
|
|
2. | PHED110613 | Giáo dục thể chất 2 |
|
|
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN | 5 |
| ||
IV. Khoa học xã hội nhân văn |
|
| ||
1. | GEFC220105 | Kinh tế học đại cương | 2 |
|
2. | INMA220305 | Nhập môn quản trị học | 2 |
|
3. | INLO220405 | Nhập môn logic học | 2 |
|
4. | IVNC320905 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 |
|
5. | INSO321005 | Nhập môn Xã hội học | 2 |
|
6. | SYTH220491 | Tư duy hệ thống | 2 |
|
7. | LESK120190 | Kỹ năng học tập ĐH | 2 |
|
8. | PLSK120290 | Kỹ năng xây dựng kế hoạch | 2 |
|
9. | AEST220224E | Mỹ thuật công nghiệp | 2 |
|
10. | SCDR130324E | Kỹ thuật vẽ phác | 3 |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Cơ sở ngành + chuyên ngành (38+26 = 64TC)
TT | Mã môn học | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã MH trước |
A. Kiến thức cơ sở ngành | 38 |
| ||
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 32 |
| ||
1. | ENDR130123E | Vẽ kỹ thuật 1 | 3 |
|
2. | MEIF134529E | Tin học trong kỹ thuật | 3 |
|
3. | ENME130620E | Cơ kỹ thuật | 3 |
|
4. | SMME230720E | Sức bền vật liệu | 3 |
|
5. | MEMD230323E | Nguyên lý – Chi tiết máy Mechanical design methods | 3 |
|
6. | EEEN230129E | Kỹ thuật Điện – Điện tử (LT+TN) | 3 |
|
7. | DITE226829E | Kỹ thuật số – Digital techniques | 2 |
|
8. | AUCO330329E | Điều khiển tự động | 3 |
|
9. | MICO336929E | Vi điều khiển – MicroProcessor | 3 |
|
10. | APEN231329E | Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật Applied Programming in Engineering | 3 |
|
11. | SEAC230229E | Cảm biến và cơ cấu chấp hành Sensors and Actuators | 3 |
|
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN | 6 |
| ||
1. | FLUI230120E | Cơ học lưu chất và Cơ học lưu chất tính toán – Fluid Mechanics and CFD | 3 |
|
2. | MPAU320729E | Tự động hóa sản xuất Manufacturing Automation | 2 |
|
3. | MAEN230430E | Kỹ thuật Chế tạo Manufacturing Egineering | 3 |
|
4. | DYNA330429E | Động lực học nhiều vật thể Dynamics of multi-body systems | 3 |
|
5. | MFEM230220E | Mô hình hóa và Phương pháp phân tử hữu hạn Modelling and FEM | 3 |
|
6. | DIPR337529E | Xử lý tín hiệu số – Digtal Signal processing | 3 |
|
7. | EMSY337329E | Hệ thống nhúng – Embedded Systems | 3 |
|
8. | RETI130929E | Hệ thống thời gian thực Real-Time Systems | 3 |
|
B. Kiến thức chuyên ngành | 26 |
| ||
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 17 |
| ||
1. | OPDE330120E | Thiết kế tối ưu robot | 3 |
|
2. | BIDA330729E | Cơ sở dữ liệu lớn – Big Data | 3 |
|
3. | HROI330829E | Tương tác giữa người và robot, hệ thống thực ảo – Human Robot Interaction, VR and VA | 3 |
|
4. | MAVI332529E | Thị giác máy – Visual Geometry and Vision Machine | 3 |
|
5. | ARIN331029E | Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence | 3 |
|
6. | SEMI322729E | Chuyên đề Doanh nghiệp (ROBOT) | 2 |
|
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN | 9 |
| ||
1. | AVMR330929E | Xe tự hành và robot di động Autonomous Vehicles and Mobile robots | 3 |
|
2. | ADRO331329E | Lập trình robot nâng cao Advanced Robot Programming | 3 |
|
3. | SARO331429E | Cấu trúc phần mềm dành cho robot và AI Software architectures for robotics and AI | 3 |
|
4. | IOTS331529E | IoT (Internet of Things) | 3 |
|
5. | HURO331629E | Robot có chân và robot dạng người | 3 |
|
6. | NOCO331729E | Điều khiển phi tuyến và đa biến Nonlinear and Multi-Variable Control | 3 |
|
7. | NNET331829E | Mạng thần kinh nhân tạo Artificial Neural Network | 3 |
|
8. | MOCO331929E | Mô hình hóa và điều khiển Robot công nghiệp Modelling and control of industrial manipulators | 3 |
|
9. | HARO332029E | Telerobotics/ Haptics Robot Robot điều khiển từ xa và robot phản hồi | 3 |
|
10. | BIRO332129E | BioMimetics/BioRobotics | 3 |
|
11. | MORO332229E | Cooperative Robotics/Distributive Robotics/Modular Robotics | 3 |
|
Theo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo hiện nay là một ngành học còn khá mới tại Việt Nam, trên cả nước ta không có nhiều trường đại học đào tạo. Tuy nhiên, nếu bạn là người có đam mê và muốn theo đuổi ngành học này thì có thể nộp hồ sơ thi tuyển vào các trường đào đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo sau: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, Chuyên ngành Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo tại khoa Điện tử – Viễn thông EPU của trường Đại học Điện lực, ĐH Bách Khoa Hà Nội, ĐH FPT, Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Ở mỗi trường sẽ có những phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn khác nhau. Vì vậy các bạn thí sinh cần cân nhắc thật kỹ để có thể lựa chọn cho mình một môi trường học tập phù hợp với bản thân.
Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp ở trên bài viết đã phần nào giúp các bạn nắm được chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo và cơ sở đào tạo ngành học chất lượng, từ đó giúp bạn có thể lên kế hoạch học tập hiệu quả khi bắt đầu theo học. Ngoài ra, đừng quên theo dõi trangtuyensinh.com.vn để cập nhật các thông tin tuyển sinh mới nhất nhé.
Discussion about this post