Với xu thế hội nhập toàn cầu, Ngành Kinh tế hiện đang là một ngành học hấp dẫn mở ra nhiều cơ hội cho các bạn trẻ. Do đó, nhiều thí sinh đang rất quan tâm đến chương trình đào tạo Ngành Kinh tế? Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
Đào tạo các cử nhân ngành kinh tế có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng tốt, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế – chính trị – xã hội và nghiên cứu.
Mục tiêu cụ thể:
– Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh tế có kiến thức chuyên sâu, vững vàng trong lĩnh vực kinh tế.
– Đào tạo cử nhân có đủ khả năng tổ chức, quản lý, thực thi các hoạt động kinh tế ở khu vực doanh nghiệp.
– Đào tạo đội ngũ nghiên cứu, chuyên gia kinh tế có khả năng hoạch định, tham mưu, tư vấn các vấn đề kinh tế cho doanh nghiệp hay cơ quan nhà nước ở các cấp, tổ chức quốc tế và các tổ chức phi chính phủ.
– Đào tạo chuyên gia có khả năng nghiên cứu độc lập trong lĩnh vực kinh tế
– Đào tạo cử nhân có sức khỏe tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với chương trình đào tạo Ngành Kinh tế ở các trường đại học hiện nay đều do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định, đảm bảo đầy đủ kiến thức từ cơ sở đến kiến thức ngành, kiến thức nhóm ngành. Ngoài kiến thức đó, chương trình đào tạo Ngành Kinh tế luôn cập nhật theo biến động của nền kinh tế để phù hợp với thực tiễn. Sau đây là khung chương trình đào tạo Ngành Kinh tế Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội.
Số TT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I |
| Khối kiến thức chung (Không tính các học phần từ 9-11) |
27 |
|
|
|
|
1 |
PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1 Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
2 |
PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2 Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 20 | 10 |
| PHI1005 |
4 |
HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
5 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 | 17 | 28 |
|
|
6 | FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 | 4 | 16 | 40 | 4 |
|
7 | FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF2101 |
8 | FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF2102 |
9 |
| Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
|
|
|
|
10 |
| Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defense Education | 8 |
|
|
|
|
11 | BSA 2030 | Kỹ năng bổ trợ Soft Skills | 3 |
|
|
|
|
II |
| Khối kiến thức theo lĩnh vực | 10 |
|
|
|
|
12 | MAT1092 | Toán cao cấp Advanced Mathematics | 4 | 42 | 18 |
|
|
13 | MAT1101 | Xác xuất thống kê Probability and Statistics | 3 | 27 | 18 |
| MAT1092 |
14 | MAT1005 | Toán kinh tế Mathematics for Economists | 3 | 27 | 18 |
| BSA1053 |
III |
| Khối kiến thức theo khối ngành | 16 |
|
|
|
|
Số TT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
III.1 |
| Các học phần bắt buộc | 14 |
|
|
|
|
15 |
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Law |
2 |
23 |
5 |
2 |
|
16 | INE1050 | Kinh tế vi mô Microeconomics | 3 | 35 | 10 |
|
|
17 | INE1051 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | 3 | 35 | 10 |
| INE1050 |
18 |
BSA1053 | Nguyên lý thống kê kinh tế Principles of Economic Statistics |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1101 |
19 |
INE1052 | Kinh tế lượng Econometrics |
3 |
24 |
21 |
| INT1004 INE1051 BSA1053 |
III.2 |
| Các học phần tự chọn | 2/8 |
|
|
|
|
20 | BSA1054 | Kỹ năng làm việc theo nhóm Teamwork skills | 2 | 20 | 10 |
|
|
21 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới World Civilization History | 2 | 22 | 7 | 1 |
|
22 | SOC1050 | Xã hội học đại cương Introduction to Sociology | 2 | 15 | 12 | 3 |
|
23 | PHI1051 | Logic học Logics | 2 | 20 | 6 | 4 |
|
IV |
| Khối kiến thức theo nhóm ngành | 20 |
|
|
|
|
IV.1 |
| Các học phần bắt buộc | 17 |
|
|
|
|
24 | BSL2050 | Luật kinh tế Business Law | 2 | 15 | 13 | 2 | THL1057 |
25 |
INE1016 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế Economic research methodology |
3 |
30 |
15 |
|
INE1051 |
26 | INE2001 | Kinh tế vi mô chuyên sâu Specialized Microeconomics | 3 | 35 | 10 |
| INE1050 |
27 | INE2002 | Kinh tế vĩ mô chuyên sâu Specialized Macroeconomics | 3 | 30 | 15 |
| INE1051 |
28 | INE2003 | Kinh tế phát triển Development Economics | 3 | 29 | 16 |
| INE1051 |
29 | PEC1050 | Lịch sử các học thuyết kinh tế History of Economic Theories | 3 | 35 | 10 |
|
|
IV.2 |
| Các học phần tự chọn | 3/12 |
|
|
|
|
30 | BSA2001 | Nguyên lý kế toán | 3 | 27 | 18 |
|
|
Số TT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
|
| Principles in Accounting |
|
|
|
|
|
31 |
BSA2103 | Nguyên lý quản trị kinh doanh Introduction to business management |
3 |
27 |
18 |
|
|
32 | BSA2002 | Nguyên lý Marketing Introduction to Marketing | 3 | 21 | 23 | 1 |
|
33 | BSA2004 | Quản trị học Principles of Management | 3 | 35 | 10 |
|
|
V |
| Khối kiến thức ngành | 62 |
|
|
|
|
V.1 |
| Các học phần bắt buộc | 21 |
|
|
|
|
34 |
PEC3007 | Phân tích chính sách kinh tế xã hội Analysis of Econnomic and Social policy |
3 |
35 |
10 |
|
INE1051 |
35 | PEC3025 | Kinh tế chính trị học Political Economics | 3 | 35 | 10 |
|
|
36 | FIB2002 | Kinh tế công cộng Public Economics | 3 | 35 | 10 |
| INE1051 |
37 | INE2020 | Kinh tế quốc tế International Economics | 3 | 32 | 13 |
| INE1051 |
38 |
FIB2001 | Kinh tế tiền tệ – ngân hàng Monetary and Banking Economics |
3 |
35 |
10 |
|
INE1051 |
39 | INE2004 | Kinh tế môi trường Environment Economics | 3 | 35 | 10 |
| INE1051 |
40 | PEC1051 | Lịch sử kinh tế Economic History | 3 | 35 | 10 |
|
|
V.2 |
| Các học phần tự chọn theo nhóm | 30/51 |
|
|
|
|
V.2.1.1 |
| Các học phần chuyên sâu về kinh tế học thể chế | 12 |
|
|
|
|
41 | INE2014 | Kinh tế học thể chế Institutional Economics | 3 | 35 | 10 |
| THL 1057 INE1051 |
42 |
PEC3026 | Kinh tế học về chi phí giao dịch Transaction Cost Economics |
3 |
35 |
10 |
|
|
43 | PEC3027 | Chính phủ và chính sách công Government and Pulic Policy | 3 | 35 | 10 |
|
|
44 |
PEC3028 | Thể chế kinh tế Việt Nam Vietnamese Economic Institutions |
3 |
35 |
10 |
|
|
Số TT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
V.2.1.2 |
| Các học phần chuyên sâu về kinh tế chính trị | 12 |
|
|
|
|
45 | PEC3008 | Kinh tế chính trị quốc tế International Political Economy | 3 | 35 | 10 |
| PEC3025 |
46 |
PEC2009 | Kinh tế chính trị về các nền kinh tế chuyển đổi Political Economy of Transitional Economies |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
47 |
PEC3018 | Lợi ích kinh tế và quan hệ phân phối Economic Benefits and Distributive Ralations |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
48 |
PEC3029 | Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt Nam Political Economy Issues in Vietnam |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
V.2.2 |
| Các học phần bổ trợ | 18/27 |
|
|
|
|
49 | PEC3030 | Thể chế chính trị thế giới The world Political Institutions | 3 | 35 | 10 |
|
|
50 | PEC3031 | Mô hình nhà nước phúc lợi Models of Welfare State | 3 | 35 | 10 |
|
|
51 |
PEC3034 | Nông nghiệp, nông dân và nông thôn Agriculture, farmers and rural areas |
3 |
35 |
10 |
|
|
52 | PEC3042 | Kinh tế chính trị Mỹ American Political Economy | 3 | 35 | 10 |
| PEC3025 |
53 |
PEC3033 | Kinh tế học về những vấn đề xã hội The Economics of Social Issues |
3 |
35 |
10 |
|
|
54 |
PEC3015 | Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam The model of Market Economy in Vietnam |
3 |
35 |
10 |
|
|
55 |
PEC3040 | Kinh tế chính trị về cải cách kinh tế ở Trung Quốc Political Economy of Economic reform in China |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
56 |
PEC3041 | Kinh tế chính trị về phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản Political Economy of social and economic development in |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
Số TT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
|
| Japan |
|
|
|
|
|
57 |
PEC3043 | Kinh tế chính trị về nền kinh tế khu vực Đông Nam Á Political Economy of South East Economy |
3 |
35 |
10 |
|
PEC3025 |
V.3 |
| Thực tập thực tế và niên luận | 5 |
|
|
|
|
58 | PEC4011 | Thực tập thực tế Internship | 2 | 5 | 20 | 5 |
|
59 | PEC4050 | Niên luận Essay | 3 | 0 | 0 | 45 |
|
V.4 |
| Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
60 | PEC4012 | Khoá luận tốt nghiệp Thesis | 6 |
|
|
|
|
61 |
PEC3032 | Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế Globalisation and Economic Development |
3 |
35 |
10 |
|
|
62 | PEC2002 | Quản lý nhà nước về kinh tế The State’s Economic Management |
3 |
35 |
10 |
|
|
|
| Cộng | 135 |
|
|
|
|
Theo Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội
Đối với ngành Kinh tế hiện nay có rất nhiều trường đại học đào tạo với kiến thức chuyên sâu và giáo trình được cập nhật liên tục. Tuy nhiên tùy vào mục đích thí sinh có thể chọn cho mình trường học phù hợp với nơi ở, điều kiện để đăng ký học. Sau đây trangtuyensinh sẽ cung cấp danh sách trường đào tạo Ngành Kinh tế trên cả nước chi tiết.
Như vậy thông qua bài viết trên thí sinh đã có câu trả lời về chương trình đào tạo Ngành Kinh tế, hi vọng có thể giúp bạn đưa ra được quyết định phù hợp. Ngoài ra hãy thường xuyên cập nhật thông tin tuyển sinh để nắm được những thay đổi trong quy chế tuyển sinh nhé.
Discussion about this post