Bạn yêu thích và muốn trải nghiệm cuộc sống, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc? Nhưng để thực hiện được điều này thì quan trọng bạn phải học tiếng Hàn. Vậy học tiếng hàn ở đâu chất lượng, các chương trình đào tạo Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc? Tất cả sẽ được giải đáp thông qua bài viết dưới đây, mời các bạn tham khảo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Hàn để hiểu, vận dụng và định hướng phiên dịch đảm bảo sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ năng lực để giảng dạy ở các trường học hay làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp sử dụng tiếng Hàn, đáp ứng yêu cầu của xã hội và nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc, chương trình đào tạo sẽ trang bị cho người học kiến thức xã hội và nhân văn, kiến thức về tiếng Hàn để sử dụng các bình diện ngôn ngữ, phương pháp sử dụng kiến thức lý thuyết, dịch thuật. Ngoài ra sinh viên còn nắm bắt nguyên tắc văn hóa đại cương của một số nước nói tiếng Hàn trên thế giới trong môi trường hội nhập quốc tế. Và để biết Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc học những môn gì các bạn sinh viên có thể tham khảo khung chương trình đào tạo Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.
STT | Khối kiến thức chung (không tính các học phần từ 9-11) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 2 |
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
| Tiếng Anh cơ sở 1 |
| Tiếng Nga cơ sở 1 |
| Tiếng Pháp cơ sở 1 |
| Tiếng Trung cơ sở 1 |
| Tiếng Đức cơ sở 1 |
| Tiếng Nhật cơ sở 1 |
| Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 1 |
| Tiếng Thái cơ sở 1 |
| Tiếng Ý cơ sở 1 |
7 | Ngoại ngữ cở sở 2 |
| Tiếng Anh cơ sở 2 |
| Tiếng Nga cơ sở 2 |
| Tiếng Pháp cơ sở 2 |
| Tiếng Trung cơ sở 2 |
| Tiếng Đức cơ sở 2 |
| Tiếng Nhật cơ sở 2 |
| Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 2 |
| Tiếng Thái cơ sở 2 |
| Tiếng Ý cơ sở 2 |
8 | Ngoại ngữ cở sở 3 |
| Tiếng Anh cơ sở 3 |
| Tiếng Nga cơ sở 3 |
| Tiếng Pháp cơ sở 3 |
| Tiếng Trung cơ sở 3 |
| Tiếng Đức cơ sở 3 |
| Tiếng Nhật cơ sở 3 |
| Tiếng Tây Ban Nha cơ sở 3 |
| Tiếng Thái cơ sở 3 |
| Tiếng Ý cơ sở 3 |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
11 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực |
12 | Địa lý đại cương |
13 | Môi trường và phát triển |
14 | Thống kê cho khoa học xã hội |
15 | Toán cao cấp |
16 | Xác suất thống kê |
III | Khối kiến thức theo khối ngành |
III.1 | Các học phần bắt buộc |
17 | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 | Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 | Các học phần tự chọn |
19 | Tiếng Việt thực hành |
20 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 | Logic học đại cương
|
22 | Tư duy phê phán |
23 | Cảm thụ nghệ thuật |
24 | Lịch sử văn minh thế giới |
25 | Văn hóa các nước ASEAN |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành |
IV.1 | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 | Các học phần bắt buộc |
26 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn Quốc 1 |
27 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn Quốc 2 |
28 | Đất nước học Hàn Quốc 1 |
29 | Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 | Các học phần tự chọn |
30 | Ngữ dụng học tiếng Hàn Quốc |
31 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
32 | Hình thái học tiếng Hàn Quốc |
33 | Hán tự tiếng Hàn Quốc |
34 | Ngôn ngữ học xã hội |
35 | Văn học Hàn Quốc 1 |
36 | Đất nước học Hàn Quốc 2 |
37 | Văn học Hàn Quốc 2 |
IV.2 | Khối kiến thức tiếng |
38 | Tiếng Hàn Quốc 1A |
39 | Tiếng Hàn Quốc 1B |
40 | Tiếng Hàn Quốc 2A |
41 | Tiếng Hàn Quốc 2B |
42 | Tiếng Hàn Quốc 3A |
43 | Tiếng Hàn Quốc 3B |
44 | Tiếng Hàn Quốc4A |
45 | Tiếng Hàn Quốc 4B |
46 | Tiếng Hàn Quốc 3C |
47 | Tiếng Hàn Quốc 4C |
V | Khối kiến thức ngành |
V.1. | Các học phần bắt buộc |
48 | Tâm lý học |
49 | Giáo dục học |
50 | Quản lý hành chính nhà nước – Quản lý giáo dục và đào tạo |
51 | Lý luận giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
52 | Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
53 | Kiểm tra đánh giá tiếng Hàn Quốc |
V.2 | Các học phần tự chọn |
54 | Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu |
55 | Thực hành giảng dạy tiếng Hàn Quốc |
56 | Kỹ năng thuyết trình |
57 | Kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm |
58 | Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngoại ngữ |
59 | Xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy |
60 | Phiên dịch |
61 | Biên dịch |
V.3 | Thực tập và tốt nghiệp |
62 | Thực tập |
63 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế |
Theo Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Bên cạnh việc tìm hiểu khung chương trình đào tạo thì cần xác định cho bản thân nơi đào tạo chuyên ngành ngôn ngữ uy tín và đảm bảo chất lượng đầu ra. Với ngành sư phạm tiếng Hàn Quốc hiện nay nước ta chưa có nhiều mới chỉ có trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội đào tạo. Vì vậy nếu bạn yêu thích chuyên ngành này thì có thể đăng ký nguyện vọng vào trường, bởi đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, uy tín.
Bài viết trên đây đã đưa ra những thông tin hữu ích về chương trình đào tạo Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc, mong rằng thông qua bài viết sinh viên có thể đưa ra cho bản thân những phương pháp học rõ ràng về ngành học. Cảm ơn các bạn đã quan tâm và đừng quên theo dõi trangtuyensinh.com.vn để có được những thông tin tuyển sinh mới nhất nhé.
Discussion about this post