Với những bạn đam mê các bộ môn thể thao thì ngành học về thể thao sẽ là sự lựa chọn hàng đầu, trong đó phải kể đến Ngành Huấn luyện thể thao. Vậy Ngành Huấn luyện thể thao học những môn gì, chương trình đào tạo của ngành học sẽ là vấn đề được các bạn thí sinh quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi đó, mời các bạn tham khảo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Ngành Huấn luyện thể thao có đạo đức, trí tuệ, thể chất tốt, có kiến thức cơ bản về lý luận, kỹ thuật và phương pháp huấn luyện thể thao, có khả năng vận dụng tri thức vào thực tế công tác huấn luyện thể thao, có năng lực trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu vầ quản lý chuyên môn các đội thể thao.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ở chương trình đào tạo Ngành Huấn luyện thể thao, sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng để trở thành một huấn luyện viên thể thao. Ngoài ra sinh viên còn được tiếp cận các kiến thức về nghiên cứu khoa học cũng như vận dụng kiến thức đó trong huấn luyện thể thao. Và để biết Ngành Huấn luyện thể thao học những môn gì các bạn sinh viên có thể tham khảo Khung chương trình đào tạo Ngành Huấn luyện viên thể thao Trường Đại học Thể thao Đà Nẵng:
Kiến thức giáo dục đại cương | |
Các môn lý luận chính trị | |
Bắt buộc: | |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
5 | Đường lối TDTT của Đảng CSVN |
Khoa học xã hội | |
Bắt buộc: | |
6 | Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành GDĐT |
7 | Pháp luật đại cương |
Tự chọn: (chọn 2/4 tín chỉ) | |
8 | Xã hội học đại cương |
9 | Hành chính và lưu trữ |
Nhân văn – Nghệ thuật | |
Bắt buộc: | |
10 | Giáo dục học đại cương |
11 | Tâm lý học đại cương |
Tự chọn (chọn 2/8 tín chỉ): | |
12 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
13 | Môi trường và con người |
14 | Tiếng Việt thực hành |
15 | Giao tiếp sư phạm |
Ngoại ngữ cơ bản (tiếng Anh) | |
Bắt buộc: | |
16 | Ngoại ngữ cơ sở 1 |
17 | Ngoại ngữ cơ sở 2 |
18 | Ngoại ngữ cơ sở 3 |
19 | Ngoại ngữ chuyên ngành |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | |
Bắt buộc: | |
20 | Toán thống kê |
21 | Tin học đại cương |
Giáo dục thể chất (miễn) | |
Giáo dục quốc phòng – an ninh | |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
Kiến thức cơ sở ngành | |
Bắt buộc: | |
22 | Tâm lý TDTT |
23 | Giáo dục học TDTT |
24 | Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao 1 |
25 | Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao 2 |
26 | Giải phẫu người |
27 | Sinh lý TDTT |
28 | Sinh lý huấn luyện TDTT |
29 | Quản lý TDTT |
30 | Đo lường TDTT |
31 | Phương pháp NCKH TDTT |
32 | Y học TDTT |
33 | Tuyển chọn và đào tạo VĐV |
Tự chọn (chọn 6/18 tín chỉ): | |
34 | Lịch sử TDTT |
35 | Vệ sinh TDTT |
36 | Luật TDTT |
37 | Doping trong thể thao |
38 | Dinh dưỡng trong thể thao |
39 | Quản lý Thể thao thành tích cao |
40 | Thể thao giải trí |
41 | Sinh hóa TDTT |
42 | Sinh cơ TDTT |
Kiến thức ngành | |
Kiến thức chung của ngành chính | |
Bắt buộc: | |
43 | PP Giảng dạy và thực hành Điền kinh |
44 | PP Giảng dạy và thực hành Thể dục |
45 | PP Giảng dạy và thực hành Bơi lội |
46 | PP Giảng dạy và thực hành Bóng đá |
47 | PP Giảng dạy và thực hành Bóng bàn |
48 | PP Giảng dạy và thực hành Cầu lông |
49 | PP Giảng dạy và thực hành Bóng chuyền |
50 | PP Giảng dạy và thực hành Bóng rổ |
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính | |
51 | Thể thao chuyên ngành 1 |
52 | Thể thao chuyên ngành 2 |
53 | Thể thao chuyên ngành 3 |
54 | Thể thao chuyên ngành 4 |
55 | Thể thao chuyên ngành 5 |
56 | Thể thao chuyên ngành 6 |
57 | Thể thao chuyên ngành 7 |
Tự chọn (chọn 4/14 tín chỉ) | |
58 | PP Giảng dạy và thực hành Bóng ném |
59 | PP Giảng dạy và thực hành Karatedo |
60 | PP Giảng dạy và thực hành Taekwondo |
61 | PP Giáo dục và thực hành Cờ vua |
62 | PP Giảng dạy và thực hành Trò chơi vận động |
63 | PP Giảng dạy và thực hành Đá cầu |
64 | PP Giảng dạy và thực hành Quần vợt |
Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận (hoặc môn thay thế) | |
Bắt buộc: | |
| Thực tập nghề nghiệp |
| Khóa luận (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) |
65 | – Lý thuyết Huấn luyện chuyên ngành |
Bắt buộc: | |
66 | Chuyên đề Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao |
67 | Chuyên đề về Sinh lý học TDTT |
Theo Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Về trường đại học đào tạo Ngành Huấn luyện thể thao ở nước ta chưa có nhiều mới chỉ có một số trường đào tạo tiêu biểu. Do vậy nếu bạn yêu thích ngành học này, mong muốn trở thành một huấn luyện thể thao giỏi thì có thể đăng ký nguyện vọng tuyển sinh vào một trong một số trường đào tạo Ngành Huấn luyện thể thao sau: Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh, Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng, Đại học Thể dục thể thao TP.HCM.
Từ những thông tin chúng tôi vừa cung cấp trên bài viết, hy vọng các bạn thí sinh đã tìm ra lời giải cho câu hỏi về các môn học và chương trình đào tạo Ngành Huấn luyện thể thao. Đó cũng là tiền đề để các bạn học sinh định hướng phương pháp học tập tốt nhất, và đừng quên cập nhật những thông tin bổ ích khác trên trang tuyển sinh nhé.
Discussion about this post