Trường Đại học Xây dựng Miền Tây là trường chuyên đào tạo các cán bộ, kỹ thuật đáp ứng cho ngành xây dựng Việt Nam. Với lịch sử hình thành lâu đời, đào tạo nhiều thế hệ sinh viên cũng như việc đạt nhiều thành tựu to lớn cho đến này trường đã khẳng định được vị thế của trong hệ thống các trường đại học trên toàn quốc. Năm học 2020 nhà trường tiếp tục tuyển sinh, chi tiết như sau:
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
Mã trường: MTU
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Bồi dưỡng ngắn hạn
Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
SĐT: 0270.3825.903
Email: banbientap@mtu.edu.vn
Website: http://www.mtu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Thông tin các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
| Đại học chính quy |
| |
1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 7580201 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
2 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Công trình – Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất – Chuyên ngành Kiến trúc Đồ họa | 7580101 | V00: Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật V02: Toán – Tiếng Anh – Vẽ mỹ thuật V03: Toán – Hóa học – Vẽ mỹ thuật |
3 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | V00: Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
5 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
6 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
7 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
Thời gian đào tạo: 4 năm
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Tùy vào từng phương thức xét tuyển khác nhau mà thời gian cũng khác nhau.
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào Tạo hiện hành.
Xét tuyển học bạ: Theo quy định của nhà trường.
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển học bạ
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ giáo dục đào tạo.
Học phí: 320.000 đồng/ tín chỉ
Điểm trúng tuyển vào trường:
Điểm chuẩn đại học các năm 2018 và 2019 như sau, các bạn thí sinh có thể tham khảo để có những lựa chọn, quyết định đúng đắn cho tương lai của mình:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | A00 – 19.05 A01 – 19.95 B00 – 19.55 D01 – 20.10 | 13 | 18 |
Kiến trúc | 14 | – | 13 | 18 |
Quản lý đô thị và công trình | – | – | 13 | 18 |
Quản lý xây dựng | 14 | A00 – 21.35 A01 – 22.65 |
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 14 | A00 – 21.95 D01 – 20.07 | 13 | 18 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | 14 | A00 – 21.75 A01 – 23.00 D01 – 21.80 | 13 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | A00 – 22.00 A01 – 23.00 D01 – 21.80 | 13 | 18 |
Kế toán | 14 | A00 – 19.65 A01 – 20.95 D15 – 20.70 C00 – 19.65 | 13 | 18 |
Như vậy, thông qua bài viết này các bạn đã được cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây. Hãy theo dõi và nếu có ý định xét tuyển vào trường thì hãy chuẩn bị hồ sơ, lập kế hoạch học tập thật tốt để đạt được nguyện vọng như mình mong muốn.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post