Trường Đại học Tân Trào tiền thân là trường Sơ cấp sư phạm được thành lập ngày năm 1959, sau nhiều lần đổi tến đến năm 2013 Trường Đại học Tân Trào chính thức được xác lập, từ đó trở thành trường Đại học đầu tiên trên quê hương cách mạng, thủ đô khu giải phóng, thủ đô kháng chiến. Sứ mệnh của trường là đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ nâng cao chất lượng cuộc sống và xây dựng đất nước. Vì vậy, năm học 2020 Trường Đại học Tân Trào tiếp tục thông báo tuyển sinh tới học sinh và phụ huynh như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/TanTraoUniversity/
Hình ảnh Trường Đại học Tân Trào
II. TÊN NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ MÃ TỔ HỢP CỦA TRƯỜNG
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Tân Trào, Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh năm 2020 với các ngành và chỉ tiêu như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
I. | Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán, Văn, Năng khiếu 2. Văn , Sử, Năng khiếu; 3. Văn, Địa, Năng khiếu. | 1. M00 2. M05 3. M07 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; | 1. A00 2. D01 3. C00 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; | 1. A00 2. B00 3. B04 |
5 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; | 1. A00 2. A01 3. D01 |
6 | Vật lý học Chuyên ngành Vật lý – Môi trường | 7440102 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Lý, GDCD; | 1. A00 2. A01 3. A10 |
7 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 |
8 | Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 |
9 | Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi – thý y | 7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 |
10 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; | 1. A00 2. A01 3. D01 |
11 | Văn học + Chuyên ngành Văn -Truyền thông | 7229030 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. | 1. C00 2. D01 3. C19 4.C20 |
12 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 |
13 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; | 1. C00 2. D01 3. C19 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; | 1. C00 2. D01 3. C19 |
15 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành + Chuyên ngành Quản trị khách sạn + Chuyên ngành Quản trị sự kiện | 7810103
| 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. | 1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
16 | Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Lý, GDCD; | 1. A00 2. A01 3. B00 4. A10 |
17 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; | 1. A00 2. B00 3. B04 |
18 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; | 1. A02 2. B00 3. B08 |
19 | Tâm lý học +Chuyên ngành trị liệu và tâm lý | 7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Toán, Sinh, GDCD; | 1. C00 2. D01 3. C19 4. B04 |
20 | Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội | 7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; | 1. C00 2. D01 3. C19 |
21 | Giáo dục học | 7140101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; | 1. C00 2. D01 3. C19 |
22 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; | 1. A00 2. A01 3. D01 |
II. | Đào tạo cao đẳng |
|
|
|
1 | Giáo dục Mầm non | 5140201 | 1. Toán, Văn, Năng khiếu. 2. Văn , Sử, Năng khiếu 3. Văn, Địa, Năng khiếu | 1. M00 2. M05 3. M07 |
Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:
Ngành | Năm 2018 | |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Giáo dục Tiểu học | 17 | |
Sư phạm Toán học | 17 | |
Sư phạm Sinh học | 17 | |
Kế toán | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 |
Quản lý văn hoá | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Nhà trường nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 23/09/2020.
– Các đợt bổ sung: từ 08/10/2020 đến 30/12/2020.
+ Đối với thời gian thi môn năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát) sẽ có thông báo sau.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu tại Website
+ Bản photo học bạ THPT
+ Bản photo giấy khai sinh
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
– Xét tuyển theo phương thức 2: xét trực tuyến qua mạng internet.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)).
– Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước.
– Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT, cụ thể:
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Lưu ý:
– Ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn văn hoá, thi 1 môn Năng khiếu bằng hình thức Đọc diễn cảm – Hát.
– Thí sinh thuộc diện ưu tiên sẽ được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. Quy định học phí của trường
Đang cập nhật…
Với thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2020 Trường Đại học Tân Trào mà trang tuyển sinh vừa cập nhật, hi vọng sẽ giúp các thí sinh hoàn thiện hồ sơ xét tuyển cũng như kế hoạch học tập khi trúng tuyển vào trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post