Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM được thành lập năm 1960, là một trong những trường đại học đa ngành tại Việt Nam đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật cho các trường đại học, cao đẳng và trung học kỹ thuật, đào tạo công nhân và hợp tác quốc tế. Năm học 2020, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh theo hình thức xét tuyển với các ngành và chỉ tiêu như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 – 028) 38968641 – (+84 -028) 38961333 – (+84 -028) 37221223
- Email: pmo@hcmute.edu.vn
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
Khuôn viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM thông báo tuyển sinh năm 2020 hệ Đại học chính quy với các ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể:
Hệ Đại trà
TT |
Tên ngành đào tạo
| Hệ đại trà | Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) | ||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm 2019 | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301D | 180 | 22.8 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, KHTN (D90) |
2 | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302D | 120 | 21.7 | |
3 | CNKT máy tính | 7480108D | 60 | 22.9 | |
4 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | 140 | 23.5 | |
5 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** | 7520212D | 50 | 20.75 | |
6 | Hệ thống nhúng và IoT | 7480118D | 50 | N.mới | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | 20 | 25.2 | |
8 | CN chế tạo máy * | 7510202D | 130 | 21.9 | |
9 | CNKT cơ điện tử * | 7510203D | 150 | 23.1 | |
10 | CNKT cơ khí * | 7510201D | 140 | 22.9 | |
11 | Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D | 50 | 19.8 | |
12 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D | 50 | 18.5 | |
13 | CNKT công trình xây dựng* | 7510102D | 150 | 21.3 | |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * | 7580205D | 50 | 18.4 | |
15 | Quản lý xây dựng ** | 7580302D | 50 | 20.3 | |
16 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510106D | 50 | 19.2 | |
17 | CNKT ô tô * | 7510205D | 200 | 23.7 | |
18 | CNKT nhiệt * | 7510206D | 100 | 21.5 | |
19 | Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | 50 | 21 | |
20 | CN thông tin | 7480201D | 180 | 23.9 | |
21 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | 50 | 22.2 | |
22 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 120 | 22.2 | |
23 | Kế toán | 7340301D | 80 | 21.1 | |
24 | Thương mại điện tử | 7340122D | 120 | 22.4 | |
25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | 120 | 23.3 | |
26 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | 100 | 21.6 | |
27 | Công nghệ may | 7540204D | 70 | 21.1 | |
28 | CN Kỹ thuật in | 7510801D | 60 | 20.3 | |
29 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | 50 | 21 | Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07) Toán, Văn, Vẽ TT (V01) Toán, Anh, Vẽ TT (V02) Văn, Anh, Vẽ TT (V08) |
30 | Kiến trúc | 7580101D | 60 | 20.33 | Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03) Toán, Lý, Vẽ ĐT (V04) Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05) Văn, Anh, Vẽ ĐT (V06) |
31 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | 50 | N.mới | |
32 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | 50 | 18.55 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Anh, KHTN (D90) |
33 | CNKT môi trường | 7510406D | 50 | 19 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Anh, KHTN (D90) |
34 | CN thực phẩm | 7540101D | 90 | 22.2 | |
35 | CNKT hóa học | 7510401D | 90 | 22.4 | |
36 | Quản trị NH và DV ăn uống | 7810202D | 60 | 21.4 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
37 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 50 | 18.44 | Toán, Anh, Vẽ TT (V02) Toán, Văn, Vẽ TT (V01) |
38 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | 20 | 23.04 | Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, KHXH (D96) |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | 120 | 22.3 |
Hệ Chất lượng cao
TT |
Tên ngành đào tạo | Dạy bằng tiếng Việt | Dạy bằng tiếng Anh |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301C | 180 | 7510301A | 60 |
Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHTN |
2 | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302C | 120 | 7510302A | 30 | |
3 | CNKT điện tử – viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 7510302N | 40 | Học phí 32 triệu đồng/năm |
| |
4 | CNKT máy tính | 7480108C | 90 | 7480108A | 30 | |
5 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 7510303C | 120 | 7510303A | 30 | |
6 | CN chế tạo máy * | 7510202C | 150 | 7510202A | 30 | |
7 | CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 7510202N | 40 | Học phí 32 triệu đồng/năm |
| |
8 | CNKT cơ điện tử * | 7510203C | 180 | 7510203A | 60 | |
9 | CNKT cơ khí * | 7510201C | 140 | 7510201A | 30 | |
10 | CNKT công trình xây dựng* | 7510102C | 150 | 7510102A | 30 | |
11 | CNKT ô tô * | 7510205C | 210 | 7510205A | 60 | |
12 | CNKT nhiệt * | 7510206C | 90 | 7510206A | 30 | |
13 | CN thông tin | 7480201C | 180 | 7480201A | 60 | |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | 120 | 7510601A | 30 | |
15 | Kế toán | 7340301C | 90 |
|
| |
16 | Công nghệ may | 7540204C | 90 |
|
| |
17 | CN Kỹ thuật in | 7510801C | 90 |
|
| |
18 | CNKT môi trường | 7510406C | 30 |
|
| Toán, Lý, Hóa. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Anh, KHTN |
19 | CN thực phẩm | 7540101C | 90 | 7540101A | 30 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2.Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu đăng kí xét tuyển của trường
+ Học bạ THPT photo công chứng
+Bản sao Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu được yêu cầu theo đối tượng được xét).
+ Phí xét tuyển: 10.000đ/1 nguyện vọng
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020: áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo trừ 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc.
– Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên: tối đa 40% chỉ tiêu tất cả các ngành hệ đào tạo chất lượng cao.
– Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và tổ chức thi riêng đối với 3 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc.
6. Quy định học phí và chính sách học bổng
Mức học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2020:
– Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm
– Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm
– Chất lượng cao tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm
– Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm
– Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo học bằng tiếng Anh, xét miễn học phí theo từng năm chọn ra 20 em giỏi nhất lớp: Có 20/50 em miễn 100% học phí trong 4 năm học, số còn lại 24 triệu đ/năm.
– Ngành Sư phạm tiếng Anh: miễn học phí trong toàn khóa học.
Chính sách học bổng:
– Cấp học bổng HK1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu và học sinh trường liên kết có thư giới thiệu của Hiệu trưởng, 50% nữ học 10 ngành kỹ thuật, 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật . Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập nếu loại giỏi tiếp tục giảm học phí.
– Năm 2020 Trường dành 32 tỷ đồng cấp học bổng cho sinh viên (học bổng toàn phần 75%, học bổng bán phần 50%, học bổng xuất sắc 100% học phí).
– Từ năm 2020 Trường sẽ giảm 20% học phí trong toàn khóa học cho thí sinh trúng tuyển nhập học có anh, chị em ruột đang học hoặc đã tốt nghiệp từ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM.
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, hi vọng sẽ giúp ích kịp thời cho các bạn thí sinh đang có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển vào trường trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2020.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post