Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng là trường đại học công lập trực thuộc của Đại học Đà Nẵng, cái nôi đào tạo giáo viên chuyên ngành kỹ thuật. Trong suốt 55 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã đào tạo nên nguồn nhân lực chất lượng cao về kỹ thuật công nghệ cụ thể: kỹ sư công nghệ, cử nhân sư phạm kỹ thuật và kỹ sư thực hành ứng dụng. Năm học 2020, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng đã có thông báo tuyển sinh chính thức như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: dhspktdn@ute.udn.vn
  • Website: http://www.ute.udn.vn/
  • Facebook: facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Ảnh trường đại học sư phạm kỹ thuật - đh đà nẵng

Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Sau đây trang tuyển sinh sẽ cập nhật các ngành, nhóm ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm học 2020 chi tiết ở bảng dưới đây:

Đăng kí xét tuyển theo kết quả THPT

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

2

Sinh học ứng dụng

7420203

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + T.Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

3

Công nghệ thông tin

7480201

65

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T,Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

56

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

35

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

50

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

63

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

55

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

49

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

65

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

42

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

56

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

13

Công nghệ vật liệu

7510402

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + T.Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

35

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

 

 

 

676

 

 

Đăng kí xét tuyển học bạ THPT:

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
3. Toán + Hóa học + Ngữ văn
4. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

2

Sinh học ứng dụng

7420203

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

3

Công nghệ thông tin

7480201

39

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

24

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

33

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

39

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

18

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

24

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

13

Công nghệ vật liệu

7510402

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

 

 

 

330

 

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

17.02

18

Sinh học ứng dụng

14.40

14,15

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

14.15

14,08

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5.55

17,65

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14.05

14,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

14.53

16,25

Công nghệ vật liệu

14.35

14

Kỹ thuật thực phẩm

14

14,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

14,05

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

14.50

16,15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

15,50

17,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17.50

20,40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện)

15.50

17,45

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.50

18,35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14,20

Công nghệ thông tin

17.50

20,55

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo và Nhà trường

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020

– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.

6. Quy định học phí của trường

– Mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:

  • Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

Thông qua bài viết này, Trang tuyển sinh hy vọng các sĩ tử sẽ có những thông tin đầy đủ tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng. Nếu thực sự bạn có nguyện vọng vào trường, hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ đăng kí xét tuyển trong khoảng thời được quy định.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Next Post

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Next Post
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT