Trường Đại học Phú Yên đã trải qua 40 năm hình thành và phát triển đến nay trở thành trường đại học yêu thích và mong ước được học tập của nhiều bạn học sinh. Với chất lượng giảng dạy và uy tín, đào tạo đa ngành, đa cấp, nhà trường đang từng bước hoàn thiện góp phần kết nối nhà trường và thí sinh, đồng thời đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Trong năm học 2020-2021, Trường Đại học Phú Yên tiếp tục thông tin tuyển sinh đến học sinh và phụ huynh như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
- Tên trường: Đại học Phú Yên
- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
- Mã trường: DPY
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 18 Trần Phú – Phường 7 – Thành phố Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
- SĐT: 057.3843025
- Email: contact@pyu.edu.vn
- Website: http://pyu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DHPY.PYU
Trường Đại học Phú Yên
II.CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020, Trường Đại học Phú Yên tuyển sinh với các ngành học, tổ hợp môn và chỉ tiêu tương ứng cụ thể được trang tuyển sinh cập nhật ở dưới đây:
STT | Các ngành trình độ đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non. | 100 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán, Lý, Hóa ; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh. | 100 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh | 25 |
4 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | 7140210 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh. | 25 |
5 | Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | 7140212 | Toán, Hóa, Lý; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh. | 25 |
6 | Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | 7140213 | Toán, Hóa, Sinh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Sinh, Tiếng Anh | 25 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) | 7140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 25 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 25 |
9 | Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) | 7140218 | Văn, Sử, Địa; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; | 25 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh. | 75 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 60 |
12 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 50 |
13 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) | 7440112 | Toán, Hóa, Lý; Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 |
14 | Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) | 7420101 | Toán, Hóa, Sinh; Toán, Lý, Sinh; Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 |
15 | Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) | 7440102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Sinh. Toán, Lý, Tiếng Anh; | 40 |
16 | Văn học | 7229030 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 40 |
STT | Các ngành trình độ cao đẳng | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non | 40 |
2 | Giáo dục Thể chất | 51140206 | Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục; Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục; Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục | 20 |
3 | Sư phạm Âm nhạc
| 51140221 | Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc; Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc; Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc; | 20 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật
| 51140222 | Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật; Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật; | 20 |
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Phú Yên như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2109 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
Hệ đại học | |||
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) | 17 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | – | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
| 14 | 15,5 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
| 14 | 15 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) |
| 14 | 15 |
Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) |
| 14 | 15 |
Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) |
| 14 | 15 |
Văn học |
| 14 | 15 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | – | 16 |
|
Giáo dục Thể chất | – | 16 |
|
Sư phạm Âm nhạc | – | 16 |
|
Sư phạm Mỹ thuật | – | 16 |
|
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
4. Phạm vi tuyển sinh
– Nhà trường tuyển sinh trên cả nước.
– Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18%chỉ tiêu.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển điểm TB học tập năm lớp 12.
6. Quy định học phí của trường
– Học phí dự kiến với sinh viên Trường Đại học Phú Yên hệ đại học chính quy từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.
Như vậy thông qua thông tin tuyển sinh 2020 Trường Đại học Phú Yên vừa được cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho sĩ tử có nguyện vọng học tập tại trường. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao như mong muốn.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post