Trường Đại học Ngoại thương thành lập năm 1960, là trường đại học công lập đứng đầu cả nước về khối ngành kinh tế, ngành kinh tế đối ngoại, kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Với sứ mệnh đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quốc tế, các ngành quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng, ngoại ngữ và chuyển giao những tri thức khoa học và đáp ứng yêu cầu về công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đồng thời phát triển năng lực học tập, nghiên cứu cũng như rèn luyện các kỹ năng cho sinh viên. Đến năm 2030 phấn đấu trở thành trường trọng điểm và danh tiếng trong khu vực cũng như trên thế giới. Trong năm học 2020 trường Đại học Ngoại thương tiếp tục tuyển sinh trong cả nước, hãy tham khảo cụ thể bài viết dưới đây:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email: qldt@ftu.edu.vn
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/ftutimesofficial/
Hình ảnh Trường Đại học Ngoại thương
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NĂM HỌC 2020
Trường Đại học Ngoại thương thông báo tuyển sinh chính quy trình độ đại học, năm học 2020-2021 cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển Trường Đại học Ngoại thương những năm trước:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Kinh tế |
|
|
| 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế đối ngoại | 20.5 | 25.4 (A00) |
|
|
Thương mại quốc tế | 20.5 | 24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) |
|
|
Kinh tế Quốc tế | 20.5 | 24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
| 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Kinh tế và phát triển quốc tế | 20.5 | 24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) |
|
|
Luật (Luật thương mại quốc tế) | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
| 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế) | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
| 26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 20.5 | 24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) |
|
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
|
|
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) |
| 26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Ngân hàng | 20.5 | 23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) |
|
|
Phân tích và đầu tư tài chính | 20.5 | 23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) |
|
|
Tài chính Quốc tế | 20.5 | 23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) |
|
|
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | 20.5 | 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
| 25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) | |||
Ngành ngôn ngữ Anh | 20.5 | 23.73 (D01) |
| 34.30 (D01) |
Ngành ngôn ngữ Pháp | 20.5 | 22.65 (D03) |
| 33.55 (D01) 31.55 (D03) |
Ngành ngôn ngữ Trung | 20.5 | 23.69 (D01) 22.19 (D04) |
| 23.30 (D01) 32.30 ( D04) |
Ngành ngôn ngữ Nhật | 20.5 | 23.7 (D01) 22.2 (D06) |
| 33.75 (D01) 31.75 (D06) |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
| 25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Như vậy, với thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại thương ở trên hy vọng sẽ giúp thí sinh chuẩn bị hành trang và tâm lý cho kì thi xét tuyển sắp tới. Chúc các em thành công, đạt kết quả cao nhất!.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post