Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng với 45 năm xây dựng và phát triển, đến nay nhà trường đã đạt được thành tựu đáng kể và trở thành ngôi trường mơ ước của các bạn học sinh có niềm yêu thích về các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và tài chính kế toán… Trong năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tiếp tục thông tin tuyển sinh đến học sinh và phụ huynh như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
  • Email: kinhtedanang@due.edu.vn
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Facebook: facebook.com/FaceDue

Ảnh Trường đại học kinh tế đh đà nẵng

Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Theo quyết định tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường, Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm học  2020 với các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu của từng ngành cụ thể:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản trị kinh doanh

7340101

85

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

2

Marketing

7340115

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

4

Kinh doanh thương mại

7340121

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

5

Thương mại điện tử

7340122

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

7

Kế toán

7340301

65

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

8

Kiểm toán

7340302

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

9

Quản trị nhân lực

7340404

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

11

Luật

7380101

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96

12

Luật kinh tế

7380107

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96

13

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

14

Kinh tế

7310101

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

15

Quản lý Nhà nước

7310205

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96

16

Thống kê kinh tế

7310107

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

17

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

18

Quản trị khách sạn

7810201

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

 

 

 

660

 

 

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kinh tế

18.50

20,75

Thống kê kinh tế

17.50

19,75

Quản trị kinh doanh

19.50

22

Marketing

19.75

22,75

Kinh doanh quốc tế

21.25

24

Kinh doanh thương mại

19

21,75

Thương mại điện tử

17.75

21,25

Tài chính – Ngân hàng

18.25

20,50

Kế toán

18.50

21

Kiểm toán

18.50

21

Quản trị nhân lực

18.75

21,75

Hệ thống thông tin quản lý

17.50

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

22,25

Quản trị khách sạn

20.25

23

Quản lý nhà nước

17.50

19,50

Luật

18

20

Luật kinh tế

19

21,25

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển dựa trên vào kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020

– Xét tuyển thẳng

6. Quy định học phí của trường

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng với từng năm học sau:

Năm học 2019 – 2020

Năm học 2020 – 2021

Năm học 2021 – 2022

Năm học 2022 – 2023

11.500.000 đồng/ năm

12.500.000 đồng/ năm

13.500.000 đồng/ năm

14.500.000 đồng/ năm

15.500.000 đồng/ năm

16.500.000 đồng/ năm

17.500.000 đồng/ năm

18.500.000 đồng/ năm

18.500.000 đồng/ năm

20.500.000 đồng/ năm

21.500.000 đồng/ năm

22.500.000 đồng/ năm

Hi vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng ở trên sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyện vọng xét tuyển và học tập tại trường. Chúc cho các sĩ tử có một mùa tuyển sinh 2020 thành công và đạt kết quả cao nhất!

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế

Next Post

Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội

Next Post
Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT