Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) đơn vị đào tạo trực thuộc của Trường Đại học Thái Nguyên tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên, được thành lập năm 2002. Với mục tiêu của trường là xây dựng môi trường giảng dạy, học tập, nghiên cứu hiện đại, năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp và thân thiện. Năm học 2020-2021, Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) thông tin tuyển sinh tới các học sinh và phụ huynh như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
- Tên trường: Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DHKHDHTN/
Ảnh Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm 2020, Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) tuyển sinh 18 ngành với 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao và 31 chương trình đào tạo với tổng 1360 chỉ tiêu.
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao:
STT | NGÀNH (MÃ NGÀNH) | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Luật (7380101) |
Dịch vụ pháp luật | – VA, TO, N1 (D01) | 50 |
2 | Công nghệ Sinh học (7420201) |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | – TO, HO, SI (B00) | 30 |
3 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (7810103) |
Quản trị Khách sạn và Resort | – VA, SU, DI (C00) | 30 |
Chương trình đào tạo đại trà:
STT | NGÀNH (MÃ NGÀNH) | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Luật (7380101) | Luật | – VA, TO, N1 (D01) | 150 |
Luật tài chính ngân hàng | ||||
Luật thương mại quốc tế | ||||
2 | Khoa học Quản lý (7340401) | Quản lý hành chính công | – VA, TO, N1 (D01) | 80 |
Quản lý nhân lực | ||||
Quản lý doanh nghiệp | ||||
3 | Công tác xã hội (7760101) | Phát triển cộng đồng | – VA, TO, N1 (D01) | 100 |
Tham vấn | ||||
Công tác xã hội | ||||
4 | Du lịch (7810101) | Hướng dẫn du lịch | – VA, SU, DI (C00) | 120 |
Nhà hàng – Khách sạn | ||||
5 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (7810103) | Quản trị lữ hành | – VA, SU, DI (C00) | 120 |
Quản trị nhà hàng – Khách sạn | ||||
6 |
Địa lí tự nhiên (7440217) |
Khai thác du lịch thông minh | – TO, LI, HO (A00) | 50 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (7220201) | Tiếng Anh ứng dụng | – VA, TO, N1 (D01) | 100 |
Tiếng Anh du lịch | ||||
8 | Thông tin thư viện (7320201)
| Thư viện – Thiết bị trường học | – VA, SU, DI (C00) | 50 |
Thư viện – Quản lý văn thư | ||||
9 |
Công nghệ Sinh học (7420201) |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | – TO, LI, HO (A00) | 50 |
10 |
Khoa học môi trường (7440301)
| Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường | – TO, LI, HO (A00) | 50 |
An toàn, sức khỏe và Môi trường | ||||
11 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường (7850101) | Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản | – TO, LI, HO (A00) | 50 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | ||||
12 | Hóa dược (7720203) |
Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | – TO, HO, SI (B00) | 40 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (7510401) |
Công nghệ Hóa phân tích | – TO, HO, SI (B00) | 40 |
14 | Lịch sử (7229010) | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | – VA, SU, DI (C00) | 50 |
Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước | ||||
15 | Toán tin (7460117) |
Toán tin | – TO, LI, HO (A00) | 50 |
16 | Văn học (7229030) |
Văn học ứng dụng | – VA, SU, DI (C00) | 50 |
17 | Báo chí (7320101) |
Báo chí | – VA, SU, DI (C00) | 50 |
18 | Việt Nam học (7310630) |
Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam | – VA, SU, DI (C00) | 50 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 |
Luật | 14 | 14 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 13,5 |
Du lịch | 13.5 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 |
Vật lý học | 16 | – |
Hoá học | 14 | – |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 13,5 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 13,5 |
Sinh học | 14 | – |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Toán học | 16 | – |
Toán ứng dụng | 16 | 19 |
Toán tin | 14 | – |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 13,5 |
Hoá dược | 14 | 13,5 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 13.5 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 13,5 |
Công tác xã hội | 13.5 | 13,5 |
Văn học | 14 | 13,5 |
Lịch sử | 14 | 13,5 |
Báo chí | 13.5 | 13,5 |
Thông tin – thư viện |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy/ giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào tạo.
2. Thời gian xét tuyển
Theo quy định Bộ Giáo Dục & Đào tạo
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng kí xét tuyển
– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
– Học bạ THPT (bản sao công chứng).
– 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Năm 2020 Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) xét tuyển theo phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển thẳng;
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT;
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
6. Quy định học phí
Đang cập nhật.
Với những thông tin tuyển sinh mới nhất mà Trangtuyensinh.vn mới cập nhật của Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên), hi vọng sẽ giúp các em vững vàng cũng như chuẩn bị tâm lý, kế hoạch khi theo học tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post