Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Hùng Vương

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Hùng Vương

Trường Đại học Hùng Vương là trường đại học công lập tại tỉnh Phú Thọ được thành lập năm 2003 trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Đây là trường đại học đa ngành, đa cấp, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội. Năm 2020, trường đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những thông tin quan trọng về tuyển sinh của trường nhé!

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Mã trường: THV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  • SĐT: 02103 993 369 – 0918254788
  • Email: bants.thv@moet.edu.vn – info@hvu.edu.vn
  • Website: http://www.hvu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/daihochungvuong/

Ảnh trường đại học hùng vương

Hình ảnh Trường Đại học Hùng Vương

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm 2020, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 1200 chỉ tiêu đại học chính quy với 21 mã ngành tuyển sinh thuộc 4 nhóm ngành.

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển

 Kế toán

7340301

 

350

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Quản trị kinh doanh:
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành QTKD thương mại

7340101

Tài chính – Ngân hàng:
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng

7340201

 Du lịch:
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

 

210

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Công tác Xã hội

7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội

7810103

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

240

 

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

 Khoa học Cây trồng

7620110

100

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chăn nuôi

7620105

Thú y

7640101

 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

130

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Công nghệ thông tin

 

7480201

 Sư phạm Mỹ thuật

 

 

7140222

15

1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

 Giáo dục Mầm non

 

 

7140201

40

1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05)
3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07)
4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm)

 Giáo dục Thể chất

 

 

7140206

15

1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

 Sư phạm Âm nhạc

7140221

15

1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

 Sư phạm Toán học

 

7140209

15

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

 Sư phạm Ngữ Văn

 

7140217

10

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)

 Sư phạm Tiếng Anh

 

7140231

20

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

 Giáo dục Tiểu học

 

7140202

40

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

25

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Giáo dục Tiểu học

17

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Giáo dục Thể chất

25

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Sư phạm Toán học

17

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Vật lý

–

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Hóa học

–

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Sinh học

–

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Ngữ văn

17

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Lịch sử

17

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Địa lý

17

–

–

Sư phạm Âm nhạc

25

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Sư phạm Tiếng Anh

17

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Thiết kế đồ họa

25

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Ngôn ngữ Anh

14

14

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

14

18

Kinh tế

14

14

18

Việt Nam học

14

–

–

Quản trị kinh doanh

14

14

18

Tài chính – Ngân hàng

14

14

18

Kế toán

14

14

18

Công nghệ sinh học

14

14

18

Công nghệ thông tin

14

14

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

14

18

Chăn nuôi

14

14

18

Khoa học cây trồng

14

14

18

Kinh tế nông nghiệp

14

14

18

Thú y

14

14

18

Công tác xã hội

14

14

18

Du lịch

14

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

14

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Thời gian xét tuyển

Nhà trường xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

3. Hồ sơ xét tuyển

– Bản sao hợp lệ học bạ THPT;

– Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;

– Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
– Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
– Các ngành đại học sư phạm tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông.

– Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp Thi năng khiếu đối với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non, Đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật.

– Phương thức 4: Tuyển sinh thí sinh người nước ngoài.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng

Mức học phí quy định của Trường Đại học Hùng vương:

– Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.

– Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐNH ngày 19/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ.

Chính sách học bổng hỗ trợ của Nhà trường:
+ Tặng 100 suất học bổng cho các tân sinh viên đăng ký xác nhận nhập học đầu tiên (mỗi ngành không quá 5 sinh viên)
+ Tặng học bổng 5 triệu đồng/suất cho những sinh viên trúng tuyển có điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 đạt từ 24.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
+ Hỗ trợ học phí năm học đầu tiên đối với thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 (chưa tính điểm ưu tiên) đạt từ 22.0 điểm trở lên xét tuyển vào các ngành Đại học Thú y, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử. 
+ Hỗ trợ sinh viên thuộc con hộ nghèo, hộ cận nghèo mức hỗ trợ 1.200.000 đồng/năm;
+ Hỗ trợ sinh viên thuộc xã đặc biệt khó khăn, vùng an toàn khu mức hỗ trợ 1.680.000 đồng/năm.
+ Hỗ trợ sinh viên là con thương binh, con liệt sỹ, bố mẹ bị tai nạn lao động, con dân tộc ít người thuộc hộ nghèo được miễn, giảm học phí theo quy định.
+ Hỗ trợ sinh viên thuộc diện được hỗ trợ chi phí học tập mức hỗ trợ 8.910.000 đồng/năm.
+ Hỗ trợ sinh viên thuộc diện con dân tộc rất ít người (dân tộc Lự, Lô Lô) mức hỗ trợ 17.880.000 đ/năm.
+ Hỗ trợ các sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học tốt được hưởng học bổng từ: Quỹ học bổng KoVa từ 8-10 triệu đồng/năm và Quỹ hỗ trợ học sinh sinh viên của nhà trường.

Hi vọng với bài viết trên, các bạn học sinh đã có thêm được những thông tin hữu ích về tuyển sinh hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương. Truy cập Trang tuyển sinh mỗi ngày để cập nhật các thông tin mới nhất.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Huế

Next Post

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Next Post
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT