Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Hòa Bình

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Hòa Bình

Trường Đại học Hòa Bình thành lập năm 2008, là trường đào tạo trình độ đại học, sau đại học đa ngành, lĩnh vực theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu xã hội. Với mục tiêu phát triển năng lực toàn diện cho người học, có kiến thức chuyên môn vững, kỹ năng nghề nghiệp giỏi, phẩm chất đạo đức và sức khỏe tốt, năng động, năng động, sáng tạo, thích ứng nhanh với thị trường lao động và việc làm. Trong năm học 2020, Trường Đại học Hòa Bình tiếp tục thông tin tuyển sinh tới học sinh và phụ huynh như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức  – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 – 0981.969.288
  • Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

Ảnh Trường Đại học hòa bình

Hình ảnh Trường Đại học Hòa Bình

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Hòa Bình chính thức thông tin tuyển sinh với các chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn và chỉ tiêu như sau:

Ngành, chuyên ngành

 đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

KQ thi TN THPT

Phương thức khác

1. Thiết kế đồ họa

7210403

10

20

 V00 (Toán, Lí, Vẽ )

 V01 ( Toán, Văn, Vẽ)

 H00 (Văn, Vẽ 1,Vẽ 2)

 H01 ( Toán, Văn,Vẽ)

2. Thiết kế nội thất

7580108

10

15

3. Thiết kế thời trang

7210404

10

20

4. Kiến trúc

7580101

10

25

 V00 (Toán, Lí, Vẽ )

 V01 ( Toán, Văn, Vẽ)

5. Quản trị kinh doanh

7340101

 

 

15

35

 A00 (Toán, Lí, Hóa)

 A01 (Toán, Lí, Anh)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 

– Quản trị nhân lực

 

– Quản trị văn phòng

 

– Quản trị Marketing

 

– Quản lý kinh tế

 

6. Tài chính ngân hàng

7340201

15

40

7. Kế toán

7340301

10

35

8. Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

 

9. Công nghệ thông tin

7480201

40

95

 A00 (Toán, Lý, Hóa)
 A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)

10. Công nghệ đa phương tiện

7480203

 

–

11. Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7520207

10

25

12. Công nghệ truyền thông

7320106

 

–

13.Dược học

7720201

45

105

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 A01 (Toán, Lý, Anh)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 D07(Toán, Hóa, Anh)

14.Điều dưỡng

7720301

50

125

15. Y học cổ truyền

7720115

15

40

16. Quan hệ công chúng

7320108

 

15

35

 C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 D15 (Văn, Địa, Anh)

 D14 (Văn, Sử, Anh)

17. Luật kinh tế

7380107

15

35

 A00 (Toán, Lí, Hóa)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

18. Công tác xã hội

7760101

30

70

19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

 

 

30

70

– Quản trị dịch vụ lữ hành

 

– Quản trị hướng dẫn du lịch

 

– Quản trị du lịch cộng đồng

 

– Quản trị lưu trú du lịch

 

20. Ngôn ngữ Anh

7220201

 

30

60

 A01 (Toán, Lý, Anh)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 D15 (Văn, Địa, Anh)

 D14 (Văn, Sử, Anh)

Tổng

 

360

850

 

Điểm trúng tuyển Trường Đại học Hòa Bình những năm trước:

Ngành

Năm 2018

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Thiết kế đồ họa

30

15.00

15.00

Thiết kế nội thất

40

15.00

15.00

Thiết kế thời trang

30

15.00

15.00

Quản trị kinh doanh

130

15.00

15.00

Quản trị nhân lực

Quản trị văn phòng

Quản trị Marketing

Quản lý kinh tế

Tài chính ngân hàng

50

15.00

15.00

Kế toán

70

15.50

15.00

Luật kinh tế

150

15.00

15.00

Công nghệ thông tin

50

15.00

15.00

Công nghệ đa phương tiện

30

15.00

15.00

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

30

16.50

16.50

Kiến trúc

50

15.00

15.00

Kỹ thuật xây dựng

40

15.00

15.00

Dược

50

16.50

16.50

Điều dưỡng

50

16.00

16.00

Quan hệ công chúng

40

15.00

15.00

Công nghệ truyền thông

30

15.00

15.00

Công tác xã hội

40

15.00

15.00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

16.00

16.00

Quản trị dịch vụ lữ hành

Quản trị hướng dẫn du lịch

Quản trị du lịch cộng đồng

Quản trị lưu trú du lịch

Ngôn ngữ Anh

50

15.00

15.00

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục trong năm theo từng đợt.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu ĐKXT năm 2020

– Giấy xác nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020

– Bằng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2020

– Giấy tờ ưu tiên nếu có

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh trong cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ trung học phổ thông

– Phương thức 3: Kết hợp kết quả Học bạ trung học phổ thông và kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dược học, Y học cổ truyền)

– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của các trường đại học

– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

6. Quy định học phí của trường

Ngành đào tạo

Học phí tín chỉ

1. Công nghệ thông tin

350 000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,2 triệu/tháng)

2. Công nghệ đa phương tiện

3. Kỹ thuật điện tử, viễn thông

4. Quản trị kinh doanh

5. Quản trị nhân lực

6. Quản trị v n ph ng

7. Quản trị Marketing

8. Quản lý kinh tế

9. Tài chính ngân hàng

10. Kế toán

11. Luật kinh tế

12. Quan hệ công chúng

13. Công nghệ truyền thông

14. Công tác xã hội

15. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ lữ hành, Quản trị hướng dẫn du lịch, Quản trị du lịch cộng đồng, Quản trị lưu trú du
lịch

410 000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,5 triệu/tháng)

16. Thiết kế đồ họa

17. Thiết kế nội thất

18. Thiết kế thời trang

19. Kiến trúc

20. Kỹ thuật xây dựng

21. Ngôn ngữ Anh

22 Dược

645 000 đồng/tín chỉ
(khoảng 2,4 triệu/tháng)

23 Điều dưỡng

495 000 đồng/tín chỉ
(khoảng 1,8 triệu/tháng)

24. Y học cổ truyền

945 000 đồng/tín chỉ (khoảng 2,95 triệu/tháng)

Trên đây là thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm học 2020 mới nhất của Trường Đại học Hòa Bình mà trang tuyển sinh đã tổng hợp. Thí sinh dựa vào đó để đưa ra lựa chọn phù hợp cũng như chuẩn bị tâm lý sẵn sàng kế hoạch học tập khi theo học tại trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Hàng hải

Next Post

Trường Đại học Hoa Lư

Next Post
Trường Đại học Hoa Lư

Trường Đại học Hoa Lư

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT