Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Dân lập Duy Tân

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Dân lập Duy Tân

Trường Đại học Dân lập Duy Tân được thành lập năm 1997 dưới sự quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trải qua quá trình hình thành và phát triển khá dài, trường trở thành một địa chỉ theo học uy tín của đông đảo sinh viên khắp mọi miền tổ quốc. Năm học 2020 nhà trường tiếp tục tuyển sinh, cụ thể như sau: 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG 

Tên trường: Đại học Duy Tân

Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)

Mã trường: DDT

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111

Website: https://duytan.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Trường Đại học Duy Tân
Trường Đại học dân lập Duy Tân

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 

Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo của Trường Đại học dân lập Duy Tân năm 2020 như sau:

Chương trình đào tạo trong nước

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo kết quả học bạ

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

An toàn thông tin

7480202

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Kế toán

7340301

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A16; C01; C02

A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00; A16; C01; C02

A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; A16; B00; C02

A00; C01; C02; B00

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00; A16; B00; C01

A00; C01; C02; B00

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; A16; B00; C15

A00; C01; C02; B00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

A00; A01; C00; D01

Điều dưỡng

7720301

A00; A16; B00; B03

A00; B00; B03; C02

Dược học

7720201

A00; A16; B00; B03

Không xét học bạ

Y Đa khoa

7720101

A16; B00; D90; B08

Không xét học bạ

Văn học

7229030

C00; C15; D01; C04

C00; D01; C03; C04

Việt Nam học

7310630

C00; C15; D01; A01

C00; D01; C01; A01

Truyền thông đa phương tiện

7320104

C00; C15; D01; A00

C00; D01; A01; A00

Quan hệ quốc tế

7310206

C00; C15; D01; A01

C00; D01; C01; A01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D14; D15; D72

D01; D14; D15; A01

Kiến trúc

7580101

V00; V01; M02; M04

V00; V01; V02; V06

Luật kinh tế

7380107

A00; C00; C15; D01

A00; A01; C00; D01

Luật (Luật học)

7380101

A00; C00; C15; D01

A00; A01; C00; D01

Bác sĩ răng – hàm – mặt

7720501

A00; A16; B00; D90

Không xét học bạ

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D14; D15; D72

D01; D09; D14; D15

Công nghệ sinh học

7420201

B00; B08; A16; D90

A02; B00; B03; B08

Chương trình quốc tế

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo kết quả học bạ

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

An toàn thông tin

7480202

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Kế toán

7340301

A00; A16; C01; D01

A00; C01; C02; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

A00; A01; C00; D01

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A16; C01; C02

A00; C01; C02; D01

Kiến trúc

7580101

V00; V01; M02; M04

V00; V01; V02; V06

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên. 

Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Hồ sơ xét tuyển: 

  • 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. 
  • 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
  • 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. 
  • 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước. 
  • Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh: 

  • Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
  • Xét tuyển thẳng đối với những đối tượng ưu tiên theo quy định
  • Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. 

Học phí: Theo quy định của nhà trường. 

Điểm chuẩn các năm:

Điểm chuẩn năm học 2018 và 2019 như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo học bạ

Kỹ thuật phần mềm

13

18

14

18

Hệ thống thông tin

13

18

14

18

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

13

18

14

18

Quản trị kinh doanh

13

18

14

18

Tài chính – Ngân hàng

13

18

14

18

Kế toán

13

18

14

18

Ngành Kỹ thuật xây dựng

13

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

18

14

18

Công nghệ thực phẩm

13

18

14

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

18

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

18

14

18

Điều dưỡng

13

18

18

19,5

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)

Dược học

16

Không xét học bạ

20

24

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)

Y Đa khoa

19

Không xét học bạ

21

–

Văn học

13

18

14

18

Việt Nam học

13

18

14

18

Truyền thông đa phương tiện

13

18

14

18

Quan hệ quốc tế

13

18

14

18

Ngôn ngữ Anh

13

18

14

18

Kiến trúc

15

18

15

15

Luật kinh tế

13

18

14

18

Luật (Luật học)

13

18

14

18

Bác sĩ răng – hàm – mặt

19

Không xét học bạ

21

–

Lời kết, thông qua bài viết này các bạn thí sinh đã có thể có thêm những thông tin chi tiết hơn về tuyển sinh  2020 của Trường Đại học Dân lập Duy Tân. Hy vọng các bạn sẽ cập nhật một cách nhanh chóng, chính xác để tăng cơ hội trúng tuyển cao nhất vào trường. 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Cửu Long

Next Post

Trường Đại học dân lập Lạc Hồng

Next Post
Trường Đại học dân lập Lạc Hồng

Trường Đại học dân lập Lạc Hồng

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT