Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM là đơn vị giáo dục trực thuộc của Bộ Công Thương được thành lập từ ngày năm 1956, chuyên đào tạo nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp. Với lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển trường đã không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học nước nhà, do vậy nhà trường hiện đã và đang trở thành nguồn cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao, có kĩ năng thích nghi và hòa nhập môi trường quốc tế tốt, góp phần phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Mới đây, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM đưa ra thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2020 như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website:
- Facebook: facebook.com/sviuh/
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
II. TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành đào tạo, tổ hợp môn ở tại 2 cơ sở, cụ thể:
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
STT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ CLC | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
| A00, A01, C01, D90 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
| A00, A01, C01, D90 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
| A00, A01, C01, D90 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
| A00, A01, C01, D90 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
| A00, A01, C01, D90 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
| A00, A01, C01, D90 |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
| A00, C01, D01, D90 |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
| A00, C01, D01, D90 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 |
16 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, C02, D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
18 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
| A00, B00, D07, D90 |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
| A00, B00, D07, D90 |
20 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
21 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | 7510406 | 7510406C | A00, B00, C02, D07 |
22 | Quản lý đất đai | 7850103 |
| A01, C01, D01, D96 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
| B00, C02, D90, D96 |
24 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
25 | Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
26 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: | 7810103 |
| A01, C01, D01, D96 |
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 |
| A01, C01, D01, D90 |
31 | Ngôn ngữ anh | 7220201 |
| D01, D14, D15, D96 |
32 | Luật kinh tế | 7380107 |
| A00, C00, D01, D96 |
33 | Luật quốc tế | 7380108 |
| A00, C00, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt | Tên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, C01, D01, D90 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 và năm 2019 như sau:
Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.00 | 19,50 | 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.00 | 17,50 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.00 | 17,50 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.00 | 19,50 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.00 | 19,50 | 25,75 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.00 | 17,50 | 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.00 | 21,50 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 16.50 | 17 | 22 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng: – Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.75 | 17 | – 24 – 20 |
Công nghệ dệt, may | 18.00 | 18 | 24,50 |
Thiết kế thời trang | 16.5 | 17,25 | 23 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin | 18.75 | 19,50 | 25 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật hóa phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ Vô cơ – Vật liệu | 16.00 | 17 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 18.00 | 18,50 | 27 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 15.50 | 17 | 22,25 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 15.50 | 17 | 22 |
Công nghệ sinh học | 17.00 | 17 | 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.50 | 17 | 19,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.50 | 17 | 19,50 |
Khoa học môi trường | 15.50 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán | 17.75 | 19 | 25 |
Ngành Tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp | 17.75 | 18,50 | 25,50 |
Marketing | 19.00 | 19,50 | 26 |
Quản trị kinh doanh | 18.25 | 19,50 | 26 |
Quản trị khách sạn | 19.50 | 20 | 26,50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.75 | 20 | 26,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.00 | 20 | 26,50 |
Kinh doanh quốc tế | 20.00 | 20,50 | 27,25 |
Thương mại điện tử | 18.00 | 19,50 | 26 |
Luật kinh tế | 21.00 | 21 | 26,75 |
Luật quốc tế | 18.50 | 19,50 | 25,25 |
Ngôn ngữ Anh | 17.75 | 19,50 | 25,25 |
Quản lý đất đai |
| 17 | 19,50 |
Bảo hộ lao động |
| 21,50 | 19,50 |
Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.00 | 16,50 | – |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | – | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.00 | 16 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.50 | 17,50 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.50 | 16 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 16.25 | 16 | 20 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Kỹ thuật phần mềm | 16.00 | 17,50 | 23,50 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật hóa phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ Vô cơ – Vật liệu | 15.00 | 16 | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm | 15.00 | 16 | 22,25 |
Công nghệ sinh học | 15.00 | 17 | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.00 | 17 | 19,50 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán | 15.50 | 16,50 | 24 |
Ngành Tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp | 15.00 | 16,50 | 22 |
Marketing | 17.00 | 17 | 23 |
Quản trị kinh doanh | 15.50 | 17 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 17.50 | 18 | 25 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2020: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/06/2020 đến hết ngày 20/07/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
– Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 Bản photo Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ photo công chứng được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
-Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
4. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 12.
– Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM năm 2020.
– Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý… học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
6. Quy định học phí
Đang cập nhật
Thông qua thông tin tuyển sinh mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên bài viết, hi vọng các giúp thí sinh có được quyết định và sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực cũng như tài chính của gia đình cũng như lên kế hoạch học tập khi được trúng tuyển vào trường Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post