Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1898, là cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng cho nhiều loại hình, nhiều ngành và nhiều cấp độ khác nhau. Hơn nữa, trường còn đạt chuẩn quốc gia và đạt chuẩn quốc tế một số lĩnh vực, trở thành đơn vị nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ uy tín và là địa chỉ tin cậy cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho thị trường lao động cả trong và ngoài nước. Theo thông tin tuyển sinh 2020, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiến hành tuyển sinh với các chuyên ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn– tuyensinh@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DHCNHN.HaUI
Khuôn viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2020 CỦA TRƯỜNG
– Năm học 2020 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông tin tuyển sinh với các ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển được thể hiện cụ thể trong bảng dưới đây:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 390 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 130 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 130 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 520 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 500 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01, D01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 |
28 | V | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 50 | A00, A01 |
29 | V | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 |
30 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
31 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
32 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
33 | VII | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | D01, D06 |
34 | VII | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
35 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
36 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
37 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
38 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
1. Đối tượng tuyển sinh
Để được xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thí sinh phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Thời gian xét tuyển
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển tại trường trung học phổ thông nơi thí sinh đang học từ 15/6/2020. Đối với thí sinh tự do sẽ nộp phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển tại các Sở Giáo Dục & Đào tạo nơi thí sinh đang cư trú.
3. Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
+ Bản photo công chứng học bạ trung học phổ thông
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh trong nước và quốc tế
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020
– Đối với người nước ngoài phải tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
6. Quy định học phí và cơ hội học bổng của trường
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là 17,5 triệu đồng/năm học. Mức học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Khi thí sinh đã trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, nhà trường sẽ cấp học bổng cho 9 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển, đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia với 100% học phí toàn khóa. Còn đối với thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
Từ những thông tin chúng tôi cung cấp ở trên các bạn thí sinh đã có những thông tin cụ thể để chuẩn bị sẵn sàng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng như phương án học tập tại trường một cách hiệu quả.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post