Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) là đơn vị đào tạo thành viên trực thuộc Đại học Thái Nguyên được thành lập năm 2001. Thực hiện theo mô hình phối hợp quản lý và đào tạo, Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông có chức năng, nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc nói riêng, cả nước nói chung. Và sau đây là thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2020 mới nhất của trường.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TT VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Ảnh Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
II. TÊN MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) thông báo tuyển sinh hệ chính quy đại học năm 2020 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 230 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 70 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 80 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTĐT Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 75 | |
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 50 | |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 40 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 60 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – Lưu trữ) | 110 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 100 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 50 | |
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 40 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 60 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TT Và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) như sau:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
Thiết kế đồ họa | 13 | 13,5 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 13 | 13,5 | 18 |
Quản trị văn phòng | 13 | 13 | 18 |
Thương mại điện tử | 14 | 13 | 18 |
Thương mại điện tử (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 13 | 18 |
Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 13,5 | 18 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | – | 16 | – |
Khoa học máy tính | 13 | 14 | 18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 13 | 13,5 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 13 | 13 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 14 | 18 |
Hệ thống thông tin | 13 | 16 | 18 |
An toàn thông tin | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 13 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 13 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 13 | 13,5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 13 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Liên kết với Đài Loan) | – | 14 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 14 | 14 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 13 | 13 | 18 |
Công nghệ truyền thông | 14 | 13,5 | 18 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TT VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc Trung cấp.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định. Đối với người khuyết tật được ủy ban nhân dân tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Dựa vào thông tin đó hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
2.Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên):
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng kí xét tuyển
– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
– Học bạ THPT (bản sao công chứng).
– 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Quy định học phí
– Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
– Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
– Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học | Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân | Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 | 890.000đ/tháng | 1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 | 980.000đ/tháng | 1.170.000đ/tháng |
7. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
1 | 7510302_FCU (Đại học Phùng Giáp – Đài Loan) | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
2 | 7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) | Kỹ thuật phần mềm | 20 |
8. Chương trình đào tạo trọng điểm
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
1 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 20 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
9. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 20 | Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TT và Truyền Thông (ĐH Thái Nguyên) năm học 2020-2021. Hi vọng phần nào sẽ giúp cho các thí sinh có đầy đủ kiến thức cũng như chuẩn bị sẵn sàng cho kì xét tuyển của Trường. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao nhất.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post