Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM thành lập vào tháng 10/2006 là trường đại học công lập chuyên ngành công nghệ thông tin – truyền thông và các lĩnh vực liên quan. Với mục tiêu trở thành một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và phục vụ cộng đồng. Trong năm học 2020, Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM tiếp tục tuyển sinh như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM – UIT)
- Mã trường: QSC
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Đào tạo Quốc tế
- Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 372.52.002
- Email: info@uit.edu.vn
- Website: https://www.uit.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/UIT.Fanpage/
Hình ảnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
II. NHÓM NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Thực hiện yêu cầu đề ra của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo, Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM tiếp tục tuyển sinh với các nhóm ngành và chỉ tiêu như sau:
STT | Mã đơn vị | Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | QSC | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 |
2 | QSC | 7480101_TTNT | Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | 35 |
3 | QSC | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 120 |
4 | QSC | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 75 |
5 | QSC | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 85 |
6 | QSC | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 |
7 | QSC | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 120 |
8 | QSC | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 |
9 | QSC | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 55 |
10 | QSC | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 65 |
11 | QSC | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 |
12 | QSC | 7340122_CLCA | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 50 |
13 | QSC | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 |
14 | QSC | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 120 |
15 | QSC | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 55 |
16 | QSC | 7480202 | An toàn thông tin | 65 |
17 | QSC | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | 80 |
18 | QSC | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 50 |
19 | QSC | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) | 35 |
20 | QSC | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 90 |
21 | QSC | 7480101_LK | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
22 | QSC | 7480102_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM năm học 2018 và 2019:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | |
Thương mại điện tử | 21,2 | 690 | 29,9 | 900 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
|
| 21,05 | 790 |
Khoa học máy tính | 22,4 | 760 | 24,55 | 980 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 20,25 | 690 | 22,65 | 900 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21,2 | 690 | 23,2 | 840 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 18,6 | 690 | 20 | 750 |
Kỹ thuật phần mềm | 23,2 | 850 | 25,3 | 960 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 21,5 | 690 | 23,2 | 890 |
Hệ thống thông tin | 21,1 | 690 | 23,5 | 860 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 19 | 690 | 21,4 | 750 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 17 | 690 | 17,8 | 750 |
Kỹ thuật máy tính | 21,7 | 690 | 23,8 | 870 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 18,4 | 690 | 21 | 750 |
Công nghệ thông tin | 22,5 | 760 | 24,65 | 950 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 19 | 690 | 21,3 | 750 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | 20,6 | 690 | 23,5 | 870 |
An toàn thông tin | 22,25 | 760 | 24,45 | 900 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | 20,1 | 690 | 22 | 800 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia – TP.HCM.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào tạo (tối đa 5% chỉ tiêu)
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc Gia – TP.HCM (tối đa 18% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia – TP.HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 50% chỉ tiêu)
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (tối thiểu 25% chỉ tiêu).
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu).
– Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do Đại học Birmingham City cấp bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)
5. Quy định học phí
– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM năm học 2020-2021 như sau:
– Đối với chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin được phê duyệt).
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm.
Hi vọng với thông tin tuyển sinh chi tiết của Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia phần nào giúp thí sinh hoàn thiện hồ sơ cũng như lên kế hoạch chuẩn bị học tập khi trúng tuyển vào trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post