Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM thành lập năm 1957 thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia chuyên ngành quy mô lớn khối ngành kỹ thuật tại miền Nam Việt Nam. Sứ mệnh của trường là đào tạo đội ngũ trí thức có năng lực lãnh đạo, sáng tạo tri thức mới thông qua nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, đặc biệt còn thực hiện trách nhiệm xã hội và phục vụ công đồng. Trong năm học 2020, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM thông tin tuyển sinh với các chuyên ngành và chỉ tiêu như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/bku.edu.vn/
Hình ảnh Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Hồ Chí Minh
II.TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh với các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tổ hơp môn xét tuyển cụ thể:
Mã ngành tuyển sinh | Tên ngành/nhóm ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2020 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
| 3855 | |
106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 240 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 100 |
108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 670 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí; | A00 ; A01 | 300 |
110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 105 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 90 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 370 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 690 |
117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 75 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 130 |
123 | Quản lý công nghiệp | A00 ; A01; D01; D07 | 120 |
125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00 ; A01; B00; D07 | 120 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 90 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 220 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | A00 ; A01 | 70 |
138 | Cơ kỹ thuật | A00 ; A01 | 70 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 80 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 165 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 |
145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) | A00 ; A01 | 60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
| 1145 | |
206 | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 100 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 55 |
208 | Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 150 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
211 | Kỹ Thuật Robot (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 150 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A0 | 80 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 40 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | A00 ; A01 | 50 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 90 |
225 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D07 | 60 |
228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao) (Dự kiến) | A00; A01 | 40 |
237 | Kỹ Thuật Y sinh (CT Chất lượng cao) (Dự kiến) | A00; A01 | 50 |
242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01 | 50 |
245 | Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 40 |
266 | Khoa học Máy tính – CT Chất lượng cao (tiếng Nhật) (Dự kiến) | A00; A01 | 40 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) | A00; A01
| 50 | |
441 | Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015) | A00; A01
| 50 |
D. CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP |
|
| |
1 | Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng. Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác. Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM. Các đối tác đào tạo và cấp bằng ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng: 2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
Tổ hợp môn thi:
A00 | Toán – Lý – Hóa | D07 | Toán – Hóa – Anh |
A01 | Toán – Lý – Anh | B00 | Toán – Hóa – Sinh |
D01 | Toán – Văn – Anh | C01 | Toán – Văn – Lý |
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:
Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | |
– Khoa học Máy tính – Kỹ thuật Máy tính | 23.25 | 848 | – 25,75 – 25 | – 977 – 928 |
– Kỹ thuật Điện – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.50 | 746 | 24 | 875 |
– Kỹ thuật Cơ khí – Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.25 | 703 | 23,50 | 851 |
– Kỹ thuật Dệt – Công nghệ Dệt May | 18.75 | 701 | 21 | 787 |
– Kỹ thuật Hóa học – Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ Sinh học | 22 | 806 | 23.75 | 919 |
– Kỹ thuật Xây dựng – Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông – Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy – Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển – Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 18.25 | 701 | 21,25 | 738 |
Kiến trúc | 18 | Không xét | 19,75 | – |
– Kỹ thuật Địa chất – Kỹ thuật Dầu khí | 19.25 | 708 | 21 | 760 |
Quản lý Công nghiệp | 22 | 733 | 23,75 | 892 |
– Kỹ thuật Môi trường – Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18.75 | 701 | 21 | 813 |
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 22.25 | 822 | 24,50 | 948 |
Kỹ thuật Vật liệu | 18 | 701 | 19,75 | 720 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 18 | 700 | 19,50 | 720 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 18 | 771 | 19,50 | 720 |
Vật lý Kỹ thuật | 18.75 | 700 | 21,50 | 804 |
Cơ Kỹ thuật | 19.25 | 707 | 22,50 | 792 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18 | 700 | 22 | 794 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 17.25 | 704 | 19 | 690 |
Kỹ thuật Ô tô | 22 | 803 | 25 | 887 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 21.75 | 700 | 23 | 868 |
Kỹ thuật Hàng không | 19.50 | 790 | 23 | 868 |
Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | |
Khoa học Máy tính | 22 | 852 | 24,75 | 942 |
Kỹ thuật Máy tính | 21 | 781 | 24 | 880 |
Kỹ thuật Điện – điện tử | 20 | 701 | 20 | 757 |
Kỹ thuật Cơ khí | 19 | 710 | 21 | 791 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 21 | 769 | 23,75 | 895 |
Kỹ thuật Hóa học | 21 | 826 | 22,25 | 846 |
Công nghệ Thực phẩm | 19 | 781 | 21,50 | 854 |
Kỹ thuật Xây dựng | 17 | 702 | 18 |
|
Kỹ thuật Dầu khí | 17 | 700 | 18 | 700 |
Quản lý Công nghiệp | 19.5 | 702 | 20 | 790 |
Kỹ thuật Môi trường | 17 | 716 |
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 17 | 727 | 18 | 700 |
Kỹ thuật ô tô | 20 | 739 | 22 |
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 17 | 700 | – |
|
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng – Công trình giao thông |
|
|
| 700 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
| 839 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
2. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Đại học Quốc gia TP. HCM.
3. Hồ sơ xét tuyển
Theo mẫu hồ sơ xét tuyển của Đại học Quốc gia TP.HCM và Trường Đại học Bách Khoa.
4. Phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020 tổng chỉ tiêu 30% ~ 60% tổng chỉ tiêu.
– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM tổng chỉ tiêu 15% ~ 25%
– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tổng chỉ tiêu 1% ~ 5%
– Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM tổng chỉ tiêu 30% ~ 70% tổng chỉ tiêu.
– Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài (1% ~ 5% tổng chỉ tiêu)
6. Quy định học phí của trường
Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa – Đại học TP.HCM 2020 – 2021 như sau:
– Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), cụ thể mức học phí chính quy đại trà (bao gồm chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) là 1.060.000 đồng/tháng.
– Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia – TPHCM là 6.000.000 đồng/tháng (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014)
Như vậy với thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp các bạn thí sinh đang hoàn thiện hồ sơ xét tuyển cho năm học 2020. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post