Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG TP.HCM

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG TP.HCM

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM thành lập năm 1957 thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia chuyên ngành quy mô lớn khối ngành kỹ thuật tại miền Nam Việt Nam. Sứ mệnh của trường là đào tạo đội ngũ trí thức có năng lực lãnh đạo, sáng tạo tri thức mới thông qua nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, đặc biệt còn thực hiện trách nhiệm xã hội và phục vụ công đồng. Trong năm học 2020, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM thông tin tuyển sinh với các chuyên ngành và chỉ tiêu như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/bku.edu.vn/

Ảnh trường đại học bách khoa đhqg hồ chí minh

Hình ảnh Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Hồ Chí Minh

II.TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh với các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tổ hơp môn xét tuyển cụ thể:

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/nhóm ngành

Tổ hợp 
xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2020
 (dự kiến)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

3855

106

Ngành Khoa học Máy tính

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

100

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01

670

109

Kỹ thuật Cơ khí;

A00 ; A01

300

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

105

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May

A00; A01

90

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học

A00; B00; D07

370

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A00; A01

690

117

Kiến Trúc

A01; C01

75

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

A00; A01

130

123

Quản lý công nghiệp

A00 ; A01; D01; D07

120

125

Kỹ thuật Môi trường;  Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00 ; A01; B00; D07

120

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

A00; A01

90

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

220

137

Vật lý Kỹ thuật

A00 ; A01

70

138

Cơ kỹ thuật

A00 ; A01

70

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00; A01

80

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00; A01

165

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không 

(Song ngành từ 2020)

A00 ; A01

60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

 

1145

206

Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01

100

207

Kỹ thuật Máy tính  (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01

55

208

Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến)

A00; A01

150

209

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01

50

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01

50

211

Kỹ Thuật Robot (CT Chất lượng cao)
(Dự kiến)

A00; A01

50

214

Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

A00; B00; D07

150

215

Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A0

80

219

Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao)

A00; B00; D07

40

220

Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)

A00 ; A01

50

223

Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

90

225

Kỹ thuật Môi trường;  Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; B00; D07

60

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 

(CT Chất lượng cao) (Dự kiến)

A00; A01

40

237

Kỹ Thuật Y sinh (CT Chất lượng cao) (Dự kiến)

A00; A01

50

242

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01

50

245

Kỹ thuật Hàng Không

(CT Chất lượng cao)
(Dự kiến)

A00; A01

40

266

Khoa học Máy tính – CT Chất lượng cao (tiếng Nhật) (Dự kiến)

A00; A01

40

C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) 

A00; A01

 

50

441

Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015)

A00; A01

 

 

 

50

D. CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng.

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác.

Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM.

Các đối tác đào tạo và cấp bằng ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng:
1. Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM

2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

Tổ hợp môn thi:

A00

Toán – Lý – Hóa

D07

Toán – Hóa – Anh

A01

Toán – Lý – Anh

B00

Toán – Hóa – Sinh

D01

Toán – Văn – Anh

C01

Toán – Văn – Lý

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:

Hệ chính quy mô hình đại trà

 

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

– Khoa học Máy tính

– Kỹ thuật Máy tính

23.25

848

– 25,75

– 25

– 977

– 928

– Kỹ thuật Điện

– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

21.50

746

24

875

– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ điện tử

21.25

703

23,50

851

– Kỹ thuật Dệt

– Công nghệ Dệt May

18.75

701

21

787

– Kỹ thuật Hóa học

– Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Sinh học

22

806

23.75

919

– Kỹ thuật Xây dựng

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

18.25

701

21,25

738

Kiến trúc

18

Không xét

19,75

–

– Kỹ thuật Địa chất

– Kỹ thuật Dầu khí

19.25

708

21

760

Quản lý Công nghiệp

22

733

23,75

892

– Kỹ thuật Môi trường

– Quản lý Tài nguyên và Môi trường

18.75

701

21

813

– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

22.25

822

24,50

948

Kỹ thuật Vật liệu

18

701

19,75

720

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

18

700

19,50

720

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

18

771

19,50

720

Vật lý Kỹ thuật

18.75

700

21,50

804

Cơ Kỹ thuật

19.25

707

22,50

792

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

18

700

22

794

Bảo dưỡng Công nghiệp

17.25

704

19

690

Kỹ thuật Ô tô

22

803

25

887

Kỹ thuật Tàu thủy

21.75

700

23

868

Kỹ thuật Hàng không

19.50

790

23

868

Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính

22

852

24,75

942

Kỹ thuật Máy tính

21

781

24

880

Kỹ thuật Điện – điện tử

20

701

20

757

Kỹ thuật Cơ khí

19

710

21

791

Kỹ thuật Cơ điện tử

21

769

23,75

895

Kỹ thuật Hóa học

21

826

22,25

846

Công nghệ Thực phẩm

19

781

21,50

854

Kỹ thuật Xây dựng

17

702

18

 

Kỹ thuật Dầu khí

17

700

18

700

Quản lý Công nghiệp

19.5

702

20

790

Kỹ thuật Môi trường

17

716

 

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

17

727

18

700

Kỹ thuật ô tô

20

739

22

 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

17

700

–

 

– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– Công trình giao thông

 

 

 

700

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

839

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp  trung học phổ thông hoặc tương đương

2. Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh của Đại học Quốc gia TP. HCM.

3. Hồ sơ xét tuyển

Theo mẫu hồ sơ xét tuyển của Đại học Quốc gia TP.HCM và Trường Đại học Bách Khoa.

4. Phạm vi tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020 tổng chỉ tiêu 30% ~ 60% tổng chỉ tiêu.

– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM tổng chỉ tiêu 15% ~ 25%

– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tổng chỉ tiêu 1% ~ 5%

– Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM tổng chỉ tiêu 30% ~ 70% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài (1% ~ 5% tổng chỉ tiêu)

6. Quy định học phí của trường                                                                              

Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa – Đại học TP.HCM 2020 – 2021 như sau:

– Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), cụ thể mức học phí chính quy đại trà (bao gồm chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) là 1.060.000 đồng/tháng.

– Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia – TPHCM là 6.000.000 đồng/tháng (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014)

Như vậy với thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp các bạn thí sinh đang hoàn thiện hồ sơ xét tuyển cho năm học 2020. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Next Post

Trường Đại học Bình Dương

Next Post
Trường Đại học Bình Dương

Trường Đại học Bình Dương

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT