Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Thêm các học viện công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

17/02/2022
in Bản tin nóng
0
Thêm các học viện công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Cho tới thời điểm hiện tại đã có thêm Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông, Học viện Tài chính và Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố mức điểm nhận hồ sơ, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Trang tuyển sinh sẽ cập nhật chi tiết trong bài viết này, các bạn thí sinh cùng các bậc phụ huynh có thể theo dõi nhé! 

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông

Trường Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông đã chính thức có thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học đợt 1 năm 2020 bằng hình thức xét tuyển kết quả thi. 

Cụ thể: Cơ sở đào tạo phía Bắc: Từ 20,00 điểm trở lên (Áp dụng cho ba tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01).

Cơ sở đào tạo phía Nam: Từ 18,00 điểm trở lên (Áp dụng cho ba tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)

(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại khu vực 3)

Học viện Tài chính 

Học viện Tài chính thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Cụ thể như sau:

Mã ngành/  chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

 

  Chương trình chất lượng cao (chưa tính điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

1

7340201C06

Hải quan & Logistics

A01,D01,D07

24

2

7340201C09

Phân tích tài chính

A01, D01, D07

24

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

A01, D01, D07

24

4

7340302C21

Kế toán doanh nghiệp

A01, D01, D07

24

5

7340302C22

Kiểm toán

A01, D01, D07

24

  Chương trình chuẩn

6

7220201

Ngôn ngữ Anh (chưa tính điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

A01, D01, D07

20

7

7310101

Kinh tế

A01, D01, D07

20

8

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

20

9

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D07

20

10

7340201D

Tài chính – Ngân hàng

D01

20

11

7340301

Kế toán

A00, A01,D07

20

12

7340301D

Kế toán

D01

20

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

20

  Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

14

7340201DDP

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

20

 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 

Đối với: Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh):

Mã nhóm/ Tên nhómTên ngànhTổ hợp
xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN01 – Chương trình quốc tế
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
A00,
D01
16
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology
(Công nghệ sinh học)
Crop Science
(Khoa học cây trồng)
Financial Economics
(Kinh tế tài chính)

Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế:

Mã nhóm/Tên nhómTên ngànhTổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật
A00,
B00,
B08,
D01
15
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
HVN03 – Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi
A00,
A01,
B00,
D01
15
Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00,
A01,
C01,
D01
16
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00,
A01,
C01,
D01
16
Kỹ thuật cơ khí
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00,
A09,
B00,
C20
15
HVN07 – Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcA00,
B00,
B08,
D01
16
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số
Công nghệ thông tin
A00,
A01,
D01,
K01
16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
A00,
A01,
B00,
D01
16
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính
Kế toán
A00,
A09,
C20,
D01
16
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng
Khoa học đất
A00,
B00,
B08,
D07
15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý
Kinh tế
A00,
C20,
D01,
D10
15
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kinh tế nông nghiệp
A00,
B00,
D01,
D10
15
Phát triển nông thôn
HVN14 – LuậtLuậtA00,
C00,
C20,
D01
16
HVN15 – Khoa học môi trườngKhoa học môi trườngA00,
B00,
D01,
D07
15
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00,
B00,
D01,
D07
15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhD01,
D07,
D14,
D15
15
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ caoNông nghiệp công nghệ caoA00,
B00,
B08,
D01
18
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai
A00,
A01,
B00,
D01
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch
Quản trị kinh doanh
A00,
A09,
C20,
D01
16
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứngLogistic & quản lý chuỗi cung ứngA00,
A09,
C20,
D01
18
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A00,
A01,
B00,
D01
Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú yThú yA00,
A01,
B00,
D01
15
HVN24 – Thủy sản
Bệnh học Thủy sản
A00,
B00,
D01,
D07
15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội họcXã hội họcA00,
C00,
C20,
D01
15

Học viện Nông nghiệp Việt Nam lưu ý:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Như vậy, thông qua đây các bạn thí sinh có thể xem xét và điều chỉnh nguyện vọng sao cho phù hợp với khả năng, mức điểm của mình. Chúc các bạn đạt được những nguyện vọng cao nhất như mình mong muốn! 

Xem thêm:

  •  Các trường Đại học, Cao đẳng có học phí thấp ở Việt Nam
  •  Dự kiến điểm chuẩn các trường hot cao ngất ngưởng, ngành nào đang cao nhất?
Previous Post

‘Tăng học phí 35%, trường tư thục phải nâng chất lượng đào tạo’

Next Post

Nhiều trường đại học ngoài công lập tăng học phí 35%

Next Post
Nhiều trường đại học ngoài công lập tăng học phí 35%

Nhiều trường đại học ngoài công lập tăng học phí 35%

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT