Khi xã hội ngày càng phát triển, việc đối diện với những vấn đề về an ninh nguồn nước, biến đổi khí hậu và phòng chống lũ lụt càng nhiều. Tuy nhiên đây là ngành học mới ít được học sinh biết đến do vậy chưa thực hiểu sâu về ngành học này. Sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, hãy theo dõi bài viết.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn vững vàng, giải quyết các vấn đề kỹ thuật, phát triển nghiên cứu về chuyên ngành xây dựng công trình thủy, nhằm đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao cho đất nước.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy chương trình đào tạo ở các trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo hệ thống tín chỉ, đảm bảo cung cấp cho sinh viên đầy đủ các kiến thức chuyên sâu về lý thuyết và thực hành về lĩnh vực xây dựng công trình thủy và thềm lục địa, đồng thời sẽ biết vận dụng kiến thức vào giải quyết bài toán thiết kế, thi công công trình thủy. Để giúp thí sinh dễ dàng nắm bắt khung chương trình đào tạo ngành này, dưới đây sẽ là chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Trường Đại học Thủy lợi:
I | GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I.1 | Lý luận chính trị |
1 | Pháp luật đại cương |
2 | Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin I |
3 | Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin II |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
I.2 | Kỹ năng |
6 | Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
I.3 | Khoa học tự nhiên và tin học |
7 | Tin học đại cương |
8 | Toán I (Giải tích một biến) |
9 | Toán II (Giải tích nhiều biến) |
10 | Toán III (Đại số tuyến tính) |
11 | Hóa đại cương I |
12 | Vật lý I |
13 | Vật lý II |
14 | Toán IVa (Phương trình vi phân) |
15 | Toán V (Xác suất thống kê) |
I.4 | Tiếng Anh |
16 | Tiếng Anh I |
17 | Tiếng Anh II |
18 | Tiếng Anh III |
I.5 | Giáo dục quốc phòng |
I.6 | Giáo dục thể chất |
II | GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
II.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành |
19 | Cơ học cơ sở I |
20 | Đồ họa kỹ thuật I |
21 | Đồ họa kỹ thuật II |
22 | Cơ học cơ sở II |
23 | Sức bền vật liệu I |
24 | Cơ học chất lỏng |
25 | Trắc địa |
26 | Thực tập trắc địa |
27 | Cơ học kết cấu I |
28 | Sức bền vật liệu II |
29 | Cơ học kết cấu II |
II.2 | Kiến thức cơ sở ngành |
30 | Địa chất công trình |
31 | Thực tập địa chất công trình |
32 | Thủy lực công trình |
33 | Vật liệu xây dựng |
34 | Cơ học đất |
35 | Đánh giá tác động môi trường |
36 | Nền móng |
II.3 | Kiến thức ngành |
37 | Thủy văn công trình |
38 | Kết cấu bê tông cốt thép |
39 | Kinh tế xây dựng I |
40 | Giới thiệu và cơ sở thiết kế công trình thủy |
41 | Kết cấu thép |
42 | Thi công 1 |
II.4 | Học phần tốt nghiệp |
II.5 | Kiến thức tự chọn |
II.5 .1 | Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy |
II.5 .1.1 | Kiến thức tự chọn bắt buộc cho chuyên ngành |
1 | Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
2 | Quy hoạch hệ thống thủy lợi |
3 | Thủy điện |
4 | Đồ án kết cấu thép |
5 | Đồ án nền móng |
6 | Thực tập hướng nghiệp kỹ thuật công trình thủy |
7 | Thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ |
8 | Công trình trên hệ thống thủy lợi |
9 | Đồ án công trình trên hệ thống thủy lợi |
10 | Đập và hồ chứa |
11 | Đồ án đập đất |
12 | Đồ án đập bê tông |
13 | Thi công 2 (công trình thủy) |
14 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật công trình thủy |
II.5 .1.2 | Kiến thức tự chọn tự do cho chuyên ngành |
1 | Thủy lực dòng hở |
2 | Động lực học công trình |
3 | Thiết kế hình học đường ôtô |
4 | Cơ sở thiết kế công trình cảng, đường thủy |
5 | Thí nghiệm và thiết bị đo trong kỹ thuật dân dụng |
6 | Lý thuyết đàn hồi ứng dụng |
7 | Máy xây dựng |
8 | Thiết kế cầu bê tông cốt thép I |
9 | Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép |
10 | Kết cấu nhà bê tông cốt thép |
11 | Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép |
12 | Kết cấu bê tông ứng suất trước |
13 | Thiết kế cầu thép I |
14 | Thiết kế nền mặt đường |
15 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật công trình |
16 | Công trình chỉnh trị luồng tàu và ổn định đường bờ |
17 | Cơ sở kỹ thuật bờ biển |
18 | Công nghệ xây dựng công trình đất đá |
19 | Công nghệ xây dựng công trình bê tông |
20 | Máy bơm và trạm bơm |
21 | Quản ly dự án |
22 | Chỉnh trị sông và bờ biển |
23 | Thiết kế công trình ngầm |
24 | Phân tích rủi ro |
25 | Tin học ứng dụng trong địa kỹ thuật |
26 | Cơ sở thiết kế công trình bảo vệ bờ biển |
27 | Cơ sở thiết kế theo độ tin cậy và rủi ro trong kỹ thuật xây dựng |
II.5 .2 | Chuyên ngành Công trình Cảng – đường thủy |
II.5 .2.1 | Kiến thức tự chọn bắt buộc cho chuyên ngành |
1 | Cơ sở thiết kế công trình cảng, đường thủy |
2 | Đồ án cơ sở thiết kế công trình cảng, đường thủy |
3 | Công trình đường thủy |
4 | Đồ án công trình đường thủy |
5 | Quy hoạch cảng |
6 | Đồ án quy hoạch cảng |
7 | Thực tập hướng nghiệp công trình cảng, đường thủy |
8 | Công trình bảo vệ cảng và đập phá sóng |
9 | Công nghệ xây dựng công trình cảng đường thủy |
10 | Công trình bến cảng |
11 | Đồ án công trình bến cảng |
12 | Công trình chỉnh trị luồng tàu và ổn định đường bờ |
13 | Đồ án Công trình chỉnh trị luồng tàu và ổn định đường bờ |
14 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành công trình cảng, đường thủy |
II.5 .2.2 | Kiến thức tự chọn tự do cho chuyên ngành |
1 | Động lực học công trình |
2 | Quy hoạch đô thị |
3 | Thí nghiệm và thiết bị đo trong kỹ thuật dân dụng |
4 | Ly thuyết đàn hồi ứng dụng |
5 | Công trình thủy công trong xưởng đóng tàu |
6 | Kết cấu nhà thép |
7 | Máy xây dựng |
8 | Thủy lực dòng hở |
9 | Thiết kế nền mặt đường |
10 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật công trình |
11 | Cơ sở thiết kế theo độ tin cậy và rủi ro trong kỹ thuật xây dựng |
12 | Nạo vét biển |
13 | Hệ thống đảm bảo an toàn đường thủy |
14 | Quản ly dự án |
15 | Chỉnh trị sông và bờ biển |
16 | Thiết kế đê và công trình bảo vệ bờ |
17 | Công nghệ xây dựng công trình đất đá |
18 | Thiết kế hình học đường ôtô |
19 | Quy hoạch và ra quyết định |
20 | Cơ sở thiết kế công trình bảo vệ bờ biển |
II.5 .3 | Chuyên ngành Thủy điện và công trình năng lượng |
II.5 .3.1 | Kiến thức tự chọn bắt buộc cho chuyên ngành |
1 | Các nguồn năng lượng thay thế |
2 | Thủy năng I |
3 | Đồ án thủy năng I |
4 | Thí nghiệm các nguồn năng lượng thay thế |
5 | Thiết bị thủy điện |
6 | Công trình thủy điện I |
7 | Đồ án công trình thủy điện I |
8 | Thực tập hướng nghiệp công trình năng lượng |
9 | Công trình thủy điện II |
10 | Đồ án công trình thủy điện II |
11 | Lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị thủy điện |
12 | Đập và hồ chứa |
13 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành thủy điện và công trình năng lượng |
II.5 .3.2 | Kiến thức tự chọn tự do cho chuyên ngành |
1 | Máy xây dựng |
2 | Hệ thống điện |
3 | Thủy năng II |
4 | Quản ly năng lượng |
5 | Năng lượng mặt trời |
6 | Năng lượng sinh khối |
7 | Đồ án nền móng |
8 | Năng lượng gió |
9 | Phân tích ứng suất |
10 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật thủy điện |
11 | Đồ án đập đất |
12 | Đồ án đập bê tông |
12 | Đập và hồ chứa |
13 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành thủy điện và công trình năng lượng |
II.5 .3.2 | Kiến thức tự chọn tự do cho chuyên ngành |
1 | Máy xây dựng |
2 | Hệ thống điện |
3 | Thủy năng II |
4 | Quản ly năng lượng |
5 | Năng lượng mặt trời |
6 | Năng lượng sinh khối |
7 | Đồ án nền móng |
8 | Năng lượng gió |
9 | Phân tích ứng suất |
10 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật thủy điện |
11 | Đồ án đập đất |
12 | Đồ án đập bê tông |
Theo Đại học Thủy lợi
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy trong tương lại sẽ là một trong những ngành “hot”, vì vậy ngành học học này đang được giới trẻ quan tâm. Vậy đâu là trường đào tạo chất lượng, chuẩn đầu vào và đầu ra? Xem ngay danh sách trường đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy chi tiết. Dựa vào thông tin đó thí sinh muốn theo học thì có thể đăng ký nguyện vọng vào một trong những đó nhé.
Qua bài viết chia sẻ trên hi vọng đã giúp bạn hiểu hơn về chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, từ đó thí sinh có thể lên kế hoạch học tập phù hợp, nhằm đạt hiệu quả cao. Và đừng quên cập nhật các thông tin tuyển sinh của ngành học khác cũng như những thay đổi trong quy chế tuyển sinh trên trang tuyen sinh nhé.
Discussion about this post