Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ. Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành mà ban tư vấn tuyển sinh đã tổng hợp lại như sau:
Tên ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Toán học | A00, A01, D07, D90. | 20.00 |
Sư phạm Toán học | 24.00 | |
Công nghệ thông tin | 18.00 | |
Sư phạm Tin học | 24.00 | |
Vật lý học | A00, A01, A12, D90. | 18.00 |
Sư phạm Vật lý | 24.00 | |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 18.00 | |
Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90. | 20.00 |
Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 18.00 |
Sư phạm Hóa học | 24.00 | |
Sinh học (Sinh học thông minh) | A10, B00, B08, D90. | 18.00 |
Sư phạm Sinh học | 24.00 | |
Công nghệ sinh học | 18.00 | |
Nông học | B00, D07, B08, D90. | 18.00 |
Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90. | 18.00 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18.00 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96. | 20.00 |
Kế toán | 20.00 | |
Luật | A00, C00, C20, D01. | 20.00 |
Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 18.00 |
Văn học | 18.00 | |
Sư phạm Ngữ văn | 24.00 | |
Việt Nam học | 18.00 | |
Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.00 |
Sư phạm Lịch sử | 24.00 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78. | 21.00 |
Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78. | 20.00 |
Xã hội học | 18.00 | |
Đông phương học | C00, D01, D78, D96. | 21.00 |
Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 18.00 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96. | 21.00 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.00 | |
Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 24.00 |
Discussion about this post