Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2020

17/02/2022
in Điểm chuẩn
0
Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2020

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 với các ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Hãy cùng theo dõi thông tin điểm chuẩn chi tiết của từng ngành thông qua bài viết sau đây.

Theo số liệu thống kê của TrangTuyenSinh, ngành Dược chính là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm. Cụ thể thông tin điểm chuẩn của từng ngành như sau: 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

21

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh​
D90: Toán, KHTN, Anh

19

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh​
D90: Toán, KHTN, Anh

15

4

Giáo dục Mầm non

7140201

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK

18.5

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK

18.5

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
D96: Toán, KHXH, Anh

14

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, T.Trung

14

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D06: Văn, Toán, T.Nhật

14

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh

14

10

Tâm lý học

7310401

A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14.5

11

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

12

Quản trị Khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

13

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201DA

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

14

15

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

14

16

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

17

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

18

Quản trị nhân lực

7340404

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

14

19

Quản trị văn phòng

7340406

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

14

20

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

21

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

22

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

22

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

26

CNKT điều khiển và tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

15

27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh

14

29

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh

14

Trường Đại học Đông Á tuyển sinh bổ sung theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10. Theo đó, nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10 đối với tất cả các ngành trình độ đại học chính quy của Trường.

  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
  • Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: nhà trường tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/đọc diễn cảm; Đợt 3: 8/10/2020. Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

Previous Post

Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như thế nào?

Next Post

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2020

Next Post
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2020

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT