Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Danh sách ngành bậc đại học, cao đẳng thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG năm 2019

17/02/2022
in Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
0
Danh sách ngành bậc đại học, cao đẳng thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG năm 2019

Bộ Giáo dục và đào tạo đã chính thức công bố danh sách ngành bậc đại học, cao đẳng thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải HSG năm 2019. Theo đó, sẽ có 96 ngành đào tạo tuyển thẳng những thí sinh là học sinh giỏi quốc gia. Nguyên tắc xét tuyển thẳng đối với nhóm đối tượng này chính là vào ngành đúng trước, sau đó tới ngành gần đúng. 

Danh sách ngành bậc đại học xét tuyển thẳng HSG Quốc gia năm 2019

STT

Tên môn thi HSGTên ngành đào tạoMã ngành
1Toán

Sư phạm Toán học (*)

7140209

Toán học (*)

7460101

Toán áp dụng (*)

7460112

Toán cơ (*)

7460115

Thống kê

7460201
2Vật lý

Sư phạm Vật lý (*)

7140211

Vật lý học (*)

7440102

Thiên văn học (*)

7440101

Vật lý kỹ thuật (*)

7520401

Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*)

7440106
3Hóa học

Sư phạm Hóa học (*)

7140212

Hóa học (*)

7440112

Công nghệ kỹ thuật hóa học (*)

7510401

Công nghệ thực phẩm

7540101

Kỹ thuật Hóa học (*)

7520301

Dược học

7720201

Khoa học môi trường

7440301
4Sinh học

Sư phạm Sinh học (*)

7140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Sinh học (*)

7420101

Công nghệ sinh học (*)

7420201

Kỹ thuật sinh học (*)

7420202

Sinh học ứng dụng (*)

7420203

Y khoa

7720101

Y học cổ truyền

7720115

Răng – Hàm – Mặt

7720501

Y học dự phòng

7720110

Điều dưỡng

7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

Y tế công cộng

7720701

Dinh dưỡng

7720401

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học cây trồng

7620110

Chăn nuôi

7620105

Lâm học

7620201

Lâm nghiệp đô thi

7620202

Lâm sinh

7620205

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Nuôi trồng thủy sản

7620301
5Ngữ Văn

Sư phạm Ngữ Văn (*)

7140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

Sáng tác Văn học (*)

7220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

Việt Nam học

7310630

Văn học (*)

7229030

Văn hóa học

7229040

Báo chí (*)

7320101

Ngôn ngữ học (*)

7229020

Thông tin – thư viện

7320101

Quản lý thông tin

7320205
6Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

7140218

Lịch sử (*)

7229010

Bảo tàng học

7320305

Nhân học

7310302

Lưu trữ học

7320303
7Địa lý

Sư phạm Địa lý (*)

7140219

Địa lý học (*)

7310501

Bản đồ học

7440212

Địa chất học

7440201

Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*)

7440217

Thủy văn học

7440224

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Hải dương học

7440228
8Tin học

Sư phạm Tin học (*)

7140210

Khoa học máy tính (*)

7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)

7480102

Kỹ thuật phần mềm (*)

7480103

Hệ thống thông tin (*)

7480104

Công nghệ thông tin (*)

7480201

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

7480108
9Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)

7140231

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020
10Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga (*)

7140232

Ngôn ngữ Nga (*)

7220202

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020
11Tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)

7140234

Trung Quốc học (*)

7310612

Ngôn ngữ Trung Quốc (*)

7220204

Hán nôm

7220104

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020
12Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp (*)

7140233

Ngôn ngữ Pháp (*)

7220203

Quốc tế học

7310601

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ học

7229020

Danh sách ngành bậc Cao đẳng xét tuyển thẳng HSG Quốc gia năm 2019

STTTên môn thi HSGTên ngành đào tạoMã ngành
1ToánSự phạm Toán (*)51140209
2Vật lýSư phạm Vật lý (*)51140211
3Hóa họcSự phạm hóa học (*)51140212
4Sinh học Sư phạm Sinh học (*)51140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp51140215
5Ngữ vănSư phạm Ngữ văn (*)51140217
6Lịch sửSư phạm Lịch sử (*)51140218
7Địa lýSư phạm Địa lý (*)51140219
8Tin họcSư phạm Tin học (*)51140210
9Tiếng AnhSư phạm Tiếng Anh (*)51140231

Trên đây chính là thông tin về danh sách các ngành bậc Đại học, Cao đẳng xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia năm 2019 mà Trang Tuyển Sinh đã tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Hãy tìm hiểu thông tin chi tiết về các ngành học để đưa ra quyết định sáng suốt nhất về ngành học của mình nhé! Hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo.

Previous Post

Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH-CĐ năm 2020

Next Post

Hướng dẫn công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Next Post
Hướng dẫn công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Hướng dẫn công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT