Khi xã hội phát triển về mọi mặt, tất cả các sản phẩm đều có sự tham gia của ngành sinh học, vì vậy có thể thấy ngành này đang có sự phát triển mạnh mẽ và trong tương lai sẽ còn tiếp tục phát triển hơn nữa. Vậy theo đuổi Ngành sinh học học những môn gì, chương trình đào tạo của ngành ra sao?Tất cả thắc mắc này sẽ được chúng tôi giải đáp thông qua bài viết dưới đây, mời các bạn thí sinh tham khảo.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngành sinh học có đầy đủ phẩm đạo đức tốt, có kiến thức và kỹ năng vững vàng, có trình độ chuyên môn giỏi về sinh học để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội. Hơn nữa có trình độ ngoại ngữ tốt, có năng lực sáng tạo, đồng thời có khả năng tiếp cận những vị trí hay cơ hội lớn cả trong nước và quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với chương trình đào tạo ngành sinh học, sinh viên sẽ được học rất nhiều kiến thức gồm kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành về sinh học như: động vật, thực vật, sinh vật và vi sinh vật. Ngoài ra ở chương trình của ngành học sinh viên còn được tìm hiểu về cách thức hình thành, tiến triển về hình thái, sinh hóa, di truyền sinh học, từ đó làm cơ sở hình thành các công trình nghiên cứu cũng đưa ra những đề xuất mang tính ứng dụng cao cho công nghệ sinh học.
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 10 đế 12) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ ngh Mác – Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ ngh Mác – Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 1 |
6 | Tin học cơ sở 3 |
7 | Tiếng Anh cơ sở 1 |
8 | Tiếng Anh cơ sở 2 |
9 | Tiếng Anh cơ sở 3 |
10 | Giáo dục thể chất |
11 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
12 | Kỹ năng bổ trợ |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực |
13 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
14 | Khoa học trái đất và sự sống |
III | Khối kiến thức theo khối ngành |
15 | Đại số tuyến tính |
16 | Giải tích 1 |
17 | Giải tích 2 |
18 | Xác suất thống kê |
19 | Cơ – Nhiệt |
20 | Điện – Quang |
21 | Hóa học đại cương |
22 | Hóa học hữu cơ |
23 | Hóa học phân tích |
24 | Thực tập Hóa học đại cương |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành |
IV.1 | Các học phần bắt buộc |
25 | Tiếng Anh cho Sinh học |
26 | Sinh học tế bào |
27 | Hóa sinh học |
28 | Di truyền học |
29 | Sinh học phân tử |
30 | Vi sinh vật học |
31 | Thống kê sinh học |
32 | Sinh lý học người và động vật |
33 | Thực tập thiên nhiên |
IV.2 | Các học phần tự chọn |
34 | Sinh học phát triển |
35 | Lý sinh học |
36 | Đa dạng sinh học |
37 | Nguyên tắc phân loại sinh vật |
38 | Proteomic và sinh học cấu trúc |
39 | Vi sinh vật học ứng dụng |
V | Khối kiến thức ngành |
V.1 | Các học phần bắt buộc |
40 | Thực vật học |
41 | Động vật học động vật không xương sống |
42 | Động vật học động vật có xương sống |
43 | Sinh học người |
44 | Sinh lý học thực vật |
45 | Cơ sở sinh thái học |
46 | Miễn dịch học |
V.2 | Các học phần tự chọn |
V.2.1 | Các học phần chuyên sâu (Sinh viên chọn các học phần của mộ nhóm chuyên sâu) |
| Nhóm A: Sinh học phân tử và tế bào |
47 | Cơ sở di truyền học phân tử |
48 | Cơ sở di truyền học chọn giống |
49 | Di truyền học người |
50 | Hóa sinh học các hợp chất có hoạt tín sinh học |
51 | Enzyme học |
52 | Vi sinh vật học y học |
53 | Cơ sở vi sinh vật học phân tử |
54 | Seminar tế bào gốc |
55 | Sinh học khối u |
| Nhóm B: Sinh học cơ thể |
56 | Công nghệ mô và tế bào thực vật |
57 | Sinh trưởng và phát triển thực vật |
58 | Sinh lý vi tảo |
59 | Sinh học vi nấm |
60 | Nội tiết học cơ sở |
61 | Sinh lý sinh sản |
62 | Sinh học phân tử người |
63 | Dinh dưỡng học |
64 | Sinh học thần kinh |
| Nhóm C: Sinh học quần thể |
65 | Tiến hóa của thực vật hạt kín |
66 | Danh pháp thực vật |
67 | Phương pháp nghiên cứu thực vật |
68 | Động vật không xương sống y học |
69 | Côn trùng học đại cương |
70 | Thuỷ sinh học đại cương |
71 | Địa lý sinh vật |
72 | Sinh học nghề cá |
73 | Sinh học quần thể |
74 | Quản lý các hệ sinh thái |
75 | Sinh thái học ứng dụng |
76 | Sinh thái học môi trường |
V.2.2 | Các học phần bổ trợ |
77 | Nhập môn công nghệ sinh học |
78 | Tin sinh học |
79 | Sinh học tiến hóa |
V.3 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
80 | Tiểu luận khoa học |
81 | Khóa luận tốt nghiệp |
| Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
82 | Tế bào và cơ thể |
83 | Cá thể và quần thể |
84 | Thực vật và con người |
85 | Vi sinh vật học công nghiệp |
86 | Kỹ thuật di truyền |
87 | Môi trường và phát triển bền vững |
88 | Sinh học biển |
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
Việc tìm trường để học ngành Sinh học không quá khó, bởi hiện nay trên cả nước có rất nhiều trường đại học đào tạo chuyên nghiệp, uy tín cho ngành học này. Chính vì vậy chúng tôi đã tìm hiểu và tổng hợp danh sách trường đại học đào tạo Ngành Sinh học chi tiết. Tuy nhiên, các bạn học sinh cũng cần phải xem những yếu tố như: điểm chuẩn, cơ sở vật chất giảng dạy, cơ hội việc làm để có thể cân nhắc học trường phù hợp với bản thân nhé.
Qua bài viết này hy vọng các bạn thí sinh đã nắm được chương trình đào tạo Ngành sinh học cũng như lựa chọn cho mình được trường đại học đào tạo chất lượng. Đừng quên đồng hành trangtuyensinh.com.vn để có được những thông tin tuyển sinh của ngành học, tất cả sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục ước mơ.
Discussion about this post