Tại Việt Nam nhu cầu về nhân lực Ngành Quản lý dự án có xu hướng tăng cao, mở ra nhiều cơ hội về việc làm cũng như mức lương hấp dẫn trong tương lai. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về ngành học này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu khung chương trình đào tạo và Ngành Quản lý dự án học môn gì?
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Ngành Quản lý dự án chuyên sâu thuộc về xây dựng, đấu thầu, quản lý các dự án, sản xuất kinh doanh, quản lý tài nguyên môi trường cùng phẩm chất chính trị, đạo đức tốt nhằm đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao và sự phát triển kinh tế – xã hội.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ thống chương trình đào tạo Ngành Quản lý dự án ở các trường đại học được tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, trong đó sẽ có một số phần khác nhau nhưng nhìn một cách tổng thể các trường đều đào tạo theo hướng chung, đảm bảo đem đến cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về cách quản lý dự án cụ thể: quản lý tài chính, nguồn nhân lực, quản lý tiến độ, chi phí, giám sát, nghiệm thu công trình.
Chương trình đào tạo Chuyên ngành Quản lý dự án |
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 49 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | |
CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | |
CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | |
II | Giáo dục thể chất | ||
III | Giáo dục quốc phòng | ||
IV | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT | 33 | |
ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
CBAN11404 | Toán cao cấp C | 4 | |
CBAN11703 | Xác suất – Thống kê | 3 | |
CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
CBAN10603 | Hóa phân tích | 3 | |
CBAN11503 | Vật lý đại cương | 3 | |
CBAN11002 | Tin học đại cương | 2 | |
CBAN10702 | Sinh học đại cương | 2 | |
NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
LNGH10503 | Biến đổi khí hậu đại cương | 3 | |
V | Khoa học xã hội và nhân văn | 6 | |
LUA1022 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
KNPT13502 | Tâm lý học đại cương | 2 | |
KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 77 | |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 19 | |
KNPT20602 | Hệ thống nông nghiệp | 2 | |
KNPT24702 | Xã hội học nông thôn | 2 | |
KNPT22502 | Phát triển cộng đồng | 2 | |
KNPT20402 | Đánh giá nông thôn | 2 | |
KNPT21003 | Kinh tế học đại cương | 3 | |
KNPT21302 | Kinh tế nông thôn | 2 | |
KNPT22602 | Phát triển nông thôn | 2 | |
KNPT23802 | Thống kê kinh tế – xã hội | 2 | |
KNPT20502 | Giới và phát triển | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 36 | |
Bắt buộc ngành | 17 | ||
KNPT20202 | Chính sách phát triển nông thôn | 2 | |
KNPT20103 | Chiến lược và kế hoạch phát triển | 3 | |
KNPT20302 | Công tác xã hội trong phát triển nông thôn | 2 | |
KNPT23103 | Quản lý dự án phát triển | 3 | |
KNPT23202 | Quản lý nông trại | 2 | |
KNPT22902 | Phương pháp khuyến nông | 2 | |
KNPT21803 | Nghiên cứu phát triển nông thôn | 3 | |
Bắt buộc chuyên ngành | 13 | ||
Dự án phát triển sản xuất | 4 | ||
Đấu thầu dự án | 3 | ||
Dự án quản lý tài nguyên môi trường | 3 | ||
Đánh giá tác động dự án | 3 | ||
Tự chọn (6/20) | 6 | ||
KNPT23302 | Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn | 2 | |
CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm | 2 | |
KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
KNPT24402 | Tổ chức và thể chế cộng đồng | 2 | |
LNGH20302 | Bảo tồn đa dạng sinh học | 2 | |
KNPT24302 | Tổ chức công tác khuyến nông | 2 | |
KNPT22202 | Phân tích sinh kế | 2 | |
KNPT22402 | Phát triển bền vững | 2 | |
KNPT21502 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | 2 | |
KNPT22102 | Phân tích chuổi giá trị nông sản | 2 | |
NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | |
KNPT23402 | Tài chính vi mô | 2 | |
KNPT20902 | Kinh doanh Nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 | |
TNMT23502 | Quy hoạch phát triển nông thôn | 2 | |
LNGH21903 | Giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu | 3 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | |
KNPT24502 | Truyền thông phát triển | 2 | |
KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 6 | |
KNPT24202 | Tiếp cận nghề QLDA | 2 | |
KNPT23702 | Thao tác nghề QLDA | 2 | |
KNPT24002 | Thực tế nghề QLDA | 2 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
KNPT20810 | Khóa luận tốt nghiệp QLDA | 10 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 126 |
Theo Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Bên cạnh tìm hiểu chương trình đào tạo Ngành Quản lý dự án, việc lựa chọn theo học môi trường trọng điểm quốc gia hàng đầu về kinh tế này sẽ giúp cho các em rất lớn, tiến tới mục tiêu to lớn của bản thân. Hiện nay trên toàn quốc có rất ít trường đào tạo chuyên ngành này, mới chỉ có các trường đào tạo nổi bật là các trường đào tạo Ngành Quản lý dự án: Đại học kinh tế quốc dân, Trường đại học Nông lâm – Đại học Huế, Đại học Văn Hiến.
Như vậy, có thể nói việc nắm rõ chương trình đào tạo Ngành Quản lý dự án sẽ là một bước đệm quan trọng, giúp cho thí sinh xác định được phương pháp học tập và lựa chọn trường đào tao phù hợp nhất trên con đường chinh phục ước mơ của mình. Ngoài ra để biết thông tin tuyển sinh về điểm chuẩn, cơ chế học tập cùng những thay đổi trong quy chế tuyển sinh bằng cách truy cập vào trangtuyensinh nhé.
Discussion about this post