Là ngành học có mặt từ khá lâu nhưng số trường đào tạo ngành học này còn ít, vì vậy còn có khá nhiều học sinh khi nhắc đến ngày này còn bỡ ngỡ và chưa thực sự hiểu rõ. Do đó trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật địa chất và các môn học phải vượt qua trong quá trình theo học đại học nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân về địa chất học với kỹ năng nghiên cứu chuyên sâu cùng phương pháp nghiên cứu như: thu thập số liệu, khảo sát thực địa, phân tích trong phòng thí nghiệm, xử lý số liệu và luận giải kết quả, khả năng khái quát các kết quả nghiên cứu khoa học đáp ứng tốt yêu cầu công việc của các viện – trung tâm nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước, các cơ quan, các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến địa chất.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ở các trường đại học đào tạo Ngành Kỹ thuật địa chất, các chương trình đào sẽ cung cấp cho sinh viên một khối lượng kiến thức cần thiết liên quan đến địa chất, quy luật vận động của vỏ Trái đất, kỹ năng khảo sát, đánh giá các đối tượng nằm sâu dưới mặt đất cùng kỹ năng điều tra hiện trạng, thiết kế và tiến hành các thí nghiệm trong phòng cũng như ngoài trời. Sau đây là các môn học Ngành Kỹ thuật địa chất học sinh phải vượt qua, cụ thể:
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I | Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
II | Khoa học tự nhiên (20 tín chỉ) |
5 | Hoá học đại cương |
6 | Tin học đại cương |
7 | Đại số tuyến tính và hình học giải tích |
8 | Phép tính vi tích phân hàm một biến |
9 | Vật lý đại cương 1 |
10 | Trắc địa đại cương |
11 | Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến |
12 | Vật lý đại cương 2 |
13 | Thực hành Vật lý đại cương |
III | Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ) |
| Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người |
IV | Giáo dục thể chất (chứng chỉ – 5 học kỳ) |
V | Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ – 4 tuần) |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
VI | Kiến thức cơ sở của khối ngành (41 tín chỉ) |
| Học phần bắt buộc (39 tín chỉ) |
14 | Địa chất đại cương |
15 | Xác suất thống kê |
16 | Khoáng vật học |
17 | Thạch học đá magma |
18 | Thực hành khoáng vật |
19 | Môi trường địa chất |
20 | Thủy văn đại cương |
21 | Hoá học phân tích |
22 | Hoá lý |
23 | Thực hành bản đồ địa chất trong phòng |
24 | Thạch học đá trầm tích và đá biến chất |
25 | Địa chất cấu tạo và đo vẽ bản đồ địa chất |
26 | Địa mạo và trầm tích Đệ tứ |
27 | Thực hành hoá học phân tích |
28 | Địa chất thuỷ văn đại cương |
29 | Kỹ thuật khoan |
30 | Địa chất Việt Nam |
31 | Khoáng sản |
32 | Thực hành thạch học |
33 | Đánh giá tác động môi trường |
34 | Địa vật lý thăm dò |
| Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
35 | Tin học địa chất công trình – địa chất thủy văn |
36 | Viễn thám và GIS |
VII | Kiến thức cơ sở của ngành (21 tín chỉ) |
| Học phần bắt buộc (19 tín chỉ) |
37 | Đất đá xây dựng |
38 | Thí nghiệm đất xây dựng |
39 | Vật liệu xây dựng |
40 | Niên luận |
41 | Các phương pháp điều tra địa chất thuỷ văn |
42 | Động lực nước dưới đất |
43 | Địa chất động lực công trình |
44 | Cơ học đất |
45 | Các phương pháp nghiên cứu và khảo sát địa chất công trình |
46 | Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật địa chất |
| Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
47 | Các vấn đề địa chất trong xây dựng công trình |
48 | Sự cố các công trình xây dựng |
VIII | Kiến thức chuyên ngành (14 tín chỉ) |
VIII.1 | Chuyên ngành Địa chất công trình – Địa kỹ thuật (14 tín chỉ) |
| Học phần bắt buộc (10 tín chỉ) |
49 | Nền và móng |
50 | Kỹ thuật cải tạo đất nền |
51 | Đồ án địa chất công trình |
52 | Phương pháp khảo sát địa kỹ thuật |
53 | Khảo sát địa chất công trình phục vụ thiết kế thi công các công trình xây dựng |
54 | Địa chất công trình Việt Nam |
| Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
55 | Cơ sở thi công và thí nghiệm công trình |
56 | Công trình xây dựng |
57 | Cơ học đá |
58 | Đồ án nền và móng |
59 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
VIII.2 | Chuyên ngành Đ.chất thủy văn – Quản lý tài nguyên nƣớc (14 tín chỉ) |
| Học phần bắt buộc (10 tín chỉ) |
60 | Cấp thoát nước |
61 | Thủy địa hóa và nước khoáng |
62 | Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước |
63 | Địa chất thủy văn và thủy văn Việt nam |
64 | Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông |
| Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
65 | Bảo vệ môi trường nước |
66 | Khí hậu – khí tượng |
67 | Xử lý nước |
68 | Thủy văn môi trường |
C | THỰC TẬP, KIẾN TẬP (6 tín chỉ) |
69 | Thực tập tham quan |
70 | Thực tập môn học |
71 | Thực tập năm 3 |
72 | Thực tập tốt nghiệp |
D | KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ) |
73 | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) |
74 | Các học phần thay thế KLTN (đối với sinh viên không làm KLTN) |
Theo Đại học Khoa học – Đại học Huế
Mặc dù là ngành học có từ lâu nhưng thực tế hiện nay rất ít trường đào tạo ngành Kỹ thuật địa chất. Nếu thí sinh có đam mê và theo đuổi ngành Kỹ thuật địa chất thì có thể tìm hiểu điểm chuẩn của ngành, tổ hợp xét tuyển, cơ hội việc làm và các trường đào tạo tại đây: ngành Kỹ thuật địa chất
Hi vọng qua bài viết trên thí sinh đã có câu trả lời về Khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật địa chất. Để nắm được thông tin tuyển sinh khác hãy truy cập thường xuyên trangtuyensinh.com.vn để cập nhật những đổi mới trong quy chế tuyển sinh. Chúc các em có mùa tuyển sinh thành công và đạt hiệu quả cao nhất.
Discussion about this post