Các môn học Ngành Kiến trúc? Trường đào tạo Ngành Kiến trúc chuyên nghiệp nước ta hiện nay? Là câu hỏi được hầu hết các bạn học sinh đặt ra khi tìm hiểu về ngành này. Đó cũng là sự băn khoăn dễ hiểu vì để học tốt và thành công ở bất cứ ngành nghề nào, điều quan trọng đầu tiên là phải hiểu rõ về chương trình đào tạo cũng như các môn học phải trải qua. Bài viết dưới đây sẽ giúp cho những bạn đang mong muốn theo đuổi ngành kiến trúc, chúng ta cùng dõi theo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo những kỹ sư ngành kiến trúc công trình có phẩm chất chính trị, đạo đức cùng kiến thức cơ bản, chuyên môn cần thiết, có khả năng thiết kế, giám sát xây dựng, quản lý, thi công các công trình xây dựng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội trong thời kỳ hội nhập kinh tế khu vực và thế giới.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Với lợi thế thế đầy tiềm năng của chuyên ngành, ngành kiến trúc đã trở thành một ngành học hấp dẫn của thời đại mới. Cùng một chương trình đào tạo chuẩn do Bộ Giáo dục và đào tạo thiết kế, đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức, kỹ năng về kiến trúc mỹ thuật như: quy hoạch thiết kế đô thị, lĩnh hội và sáng tác nghệ thuật kiến trúc,… Dưới đây là chương trình đào tạo Ngành Kiến trúc trường Đại học Khoa học Đại học Huế:
|
|
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học đại cương |
6 | Đại số tuyến tính và hình học giải tích |
7 | Hình học hoạ hình 1 |
8 | Cơ học lý thuyết |
9 | Hình học họa hình 2 |
| Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 Tín chỉ) |
10 | Phép tính vi tích phân hàm một biến (*) |
11 | Xác suất thống kê (*) |
12 | Văn hoá Việt nam đại cương |
| Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 Tín chỉ) |
13 | Mỹ học đại cương(*) |
14 | Xã hội họcđại cương(*) |
15 | Anh văn căn bản 1 |
16 | Anh văn căn bản 2 |
17 | Anh văn căn bản 3 |
18 | Mỹ thuật 1 |
19 | Mỹ thuật 2 |
| Phần tự chọn (chọn 4 trong 8 Tín chỉ) |
20 | Mỹ thuật 3(*) |
21 | Mỹ thuật 4(*) |
22 | Giáo dục thể chất (học trong 5 học kỳ) |
23 | Giáo dục quốc phòng (học trong 5 tuần lễ) |
| Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
24 | Vật liệu xây dựng |
25 | Sức bền vật liệu |
26 | Cơ học kết cấu |
27 | Kết cấu thép |
28 | Bê tông |
29 | Tin học ứng dụng |
| Phần tự chọn (chọn 5 trong 10 Tín chỉ) |
30 | Thi công công trình(*) |
31 | Kỹ thuật đô thị(*) |
32 | Luật xây dựng(*) |
33 | Kinh tế xây dựng (*) |
34 | Phương pháp sáng tác kiến trúc |
35 | Phương pháp thể hiện kiến trúc |
36 | Vẽ ghi |
37 | Lịch sử kiến trúc Việt Nam |
38 | Cấu tạo kiến trúc công trình |
39 | Kiến trúc nhà ở |
40 | Kiến trúc nhà công cộng |
41 | Kiến trúc nhà công nghiệp |
42 | Nội, ngoại thất kiến trúc |
43 | Qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị |
44 | Đồ án kiến trúc nhà công cộng quy mô nhỏ |
45 | Đồ án kiến trúc nhà ở quy mô nhỏ |
46 | Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình |
47 | Đồ án Kiến trúc nhà ở cao tầng và khách sạn |
48 | Đồ án Kiến trúc nhà công nghiệp |
49 | Đồ án KT nhà công cộng không gian lớn có khán giả |
50 | Đồ án Qui hoạch |
51 | Đồ án kiến trúc công trình tổ hợp đa chức năng |
| Phần tự chọn (chọn 14 trong 25 Tín chỉ) |
52 | Vật lý kiến trúc(*) |
53 | Thiết bị kỹ thuật kiến trúc công trình(*) |
54 | Lịch sử kiến trúc thế giới(*) |
55 | Lịch sử phát triển đô thị(*) |
56 | Bảo tồn kiến trúc công trình(*) |
57 | Phân tích cảnh quan (*) |
58 | Phương pháp thể hiện kiến trúc |
59 | Vẽ ghi |
60 | Lịch sử kiến trúc Việt Nam |
61 | Cấu tạo kiến trúc công trình |
62 | Kiến trúc nhà ở |
63 | Kiến trúc nhà công cộng |
64 | Kiến trúc nhà công nghiệp |
65 | Nội, ngoại thất kiến trúc |
66 | Qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị |
67 | Đồ án kiến trúc nhà công cộng quy mô nhỏ |
68 | Đồ án kiến trúc nhà ở quy mô nhỏ |
69 | Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình |
70 | Đồ án Kiến trúc nhà ở cao tầng và khách sạn |
71 | Đồ án Kiến trúc nhà công nghiệp |
72 | Đồ án KT nhà công cộng không gian lớn có khán giả |
73 | Đồ án Qui hoạch |
74 | Đồ án kiến trúc công trình tổ hợp đa chức năng |
| Phần tự chọn (chọn 14 trong 25 Tín chỉ) |
75 | Vật lý kiến trúc(*) |
76 | Thiết bị kỹ thuật kiến trúc công trình(*) |
77 | Lịch sử kiến trúc thế giới(*) |
78 | Lịch sử phát triển đô thị(*) |
79 | Bảo tồn kiến trúc công trình(*) |
80 | Phân tích cảnh quan (*) |
81 | Anh văn chuyên ngành (*) |
82 | Đồ án Bảo tồn kiến trúc (*) |
83 | Đồ án kiến trúc cảnh quan(*) |
84 | Chuyên đề nhà công cộng |
85 | Chuyên đề giải pháp kỹ thuật mới |
86 | Thực tế tổng hợp |
87 | Thực tập nghề nghiệp |
88 | Thực tập cuối khoá |
89 | Đồ án tốt nghiệp |
Theo Đại học Khoa học – Đại học Huế
Bên cạnh nắm được chương trình đào tạo chuẩn của ngành học thì trường đào tạo uy tín cũng rất được quan tâm. Với việc đáp ứng nhu cầu học của đông đảo học sinh nên hệ thống giáo dục của Việt Nam hiện nay mở ra rất nhiều trường đại học đào tạo chuyên ngành này. Xem danh sách trường đào tạo Ngành Kiến trúc nước ta hiện nay chi tiết.
Với bài viết trên có lẽ các môn học cũng như các chương trình đào tạo Ngành Kiến trúc đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, một số thông tin tuyển sinh khác như: bạn có phù hợp để theo học, ngành kiến trúc điểm chuẩn bao nhiêu, cơ hội việc làm sau khi ra trường,.. tất cả sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên trên trangtuyensinh.com.vn, hãy theo dõi nếu thực sự bạn mong muốn ngành học này và trở thành một kiến trúc sư trong tương lai.
Discussion about this post