Ngành Hóa học đóng vai trò quan trọng và cần thiết đối với sự sự phát triển của nền khoa học, do đó ngành học này ngày càng được các bạn trẻ theo học. Vậy Ngành hóa học học những môn gì và đâu là trường đào tạo chất lượng, uy tín? Tất cả thắc mắc đó sẽ được chúng tôi trả lời thông qua bài viết dưới đây, mời các bạn tham khảo nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngành Hóa học có phẩm chất đạo đức, chính trị tốt, có trình độ chuyên môn vững vàng để có thể làm chủ được các lĩnh vực khoa học và công nghệ, có tư duy, khả năng nghiên cứu và thích ứng với môi trường kinh tế xã hội, đồng thời có thể giải quyết tốt những vấn đề liên quan đến hóa học.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Giống như các ngành học khác, chương trình đào tạo Ngành Hóa học sẽ trang bị cho sinh viên đầy đủ kiến thức nền tảng và cơ bản về hóa học. Đặc biệt trong quá trình học sinh viên còn được tiếp cận, thực hành trên những thiết bị máy móc hiện đại, nhằm phục vụ cho nghiên cứu khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội. Để giúp sinh viên nắm vững các môn học cần phải vượt qua nằm trong khung chương trình đào tạo, trang tuyển sinh chia sẻ khung chương trình đào tạo Ngành Hóa học Trường Đại học Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 10 đến số 12) |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tin học cơ sở 1 |
6 | Tin học cơ sở 3 |
7 | Tiếng Anh A1 |
8 | Tiếng Anh A2 |
9 | Tiếng Anh B1 |
10 | Giáo dục thể chất |
11 | Giáo dục quốc phòng-an ninh |
12 | Kĩ năng mềm |
II | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
13 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
14 | Khoa học trái đất và sự sống |
III | Khối kiến thức theo khối ngành |
III.1 | Bắt buộc |
15 | Đại số tuyến tính |
16 | Giải tích 1 |
17 | Giải tích 2 |
18 | Xác suất thống kê |
19 | Cơ -Nhiệt |
20 | Điện- Quang |
21 | Thực hành Vật lý đại cương |
III.2 | Tự chọn |
22 | Hóa học đại cương 1 |
23 | Hóa học đại cương 2 |
24 | Thực tập hóa học đại cương |
25 | Đại số hàm nhiều biến |
26 | Vật lý lượng tử |
IV | Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 | Bắt buộc |
27 | Hóa học vô cơ 1 |
28 | Thực tập hóa học vô cơ 1 |
29 | Hóa học hữu cơ 1 |
30 | Hóa học hữu cơ 2 |
31 | Hóa học phân tích |
32 | Thực tập hóa học phân tích |
33 | Hóa lý 1 |
34 | Hóa lý 2 |
IV.2 | Tự chọn |
35 | Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
36 | Thực tập hóa hữu cơ 2 |
37 | Thực tập hóa hữu cơ 3 |
38 | Thực tập hóa lý 1 |
39 | Thực tập hóa lý 2 |
40 | Thực tập hóa lý 3 |
41 | Các phương pháp phân tích công cụ |
42 | Thực tập các phương pháp phân tích công cụ |
43 | Các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
44 | Thực tập các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
45 | Hóa học các hợp chất cao phân tử |
46 | Hóa keo |
47 | Các phương pháp phân tích hiện đại |
48 | Cơ sở hóa sinh |
V | Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
V.1 | Bắt buộc |
49 | Hóa học vô cơ 2 |
50 | Cơ sở hóa học vật liệu |
51 | Hóa kĩ thuật |
52 | Thực tập hóa kĩ thuật |
53 | Niên luận |
54 | Thực tập thực tế |
55 | Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm |
V.2 | Tự chọn |
56 | Hoá học môi trường |
57 | Thực tập hóa vô cơ 2 |
58 | Hóa học dầu mỏ |
59 | Các phương pháp phân tích cấu trúc trong hóa vô cơ |
60 | Hóa học phức chất |
61 | Vật liệu vô cơ |
62 | Vật liệu nano và composit |
63 | Hóa sinh vô cơ |
64 | Hóa học các nguyên tố đất hiếm |
65 | Hóa học các nguyên tố phóng xạ |
66 | Xử lý mẫu trong hóa phân tích |
67 | Các phương pháp phân tích điện hóa |
68 | Các phương pháp phân tích quang học |
69 | Các phương pháp tách trong phân tích |
70 | Các phương pháp phân tích động học |
71 | Xử lý số liệu thực nghiệm trong hóa học phân tích |
72 | Phương pháp phân tích dòng chảy |
73 | Phức chất trong hóa phân tích |
74 | Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ |
75 | Tổng hợp hữu cơ |
76 | Xúc tác hữu cơ |
77 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
78 | Hóa lý hữu cơ |
79 | Phương pháp phân tích sắc ký trong hóa học hữu cơ |
80 | Nhiệt động học thống kê |
81 | Động học điện hóa |
82 | Lý thuyết xúc tác và ứng dụng |
83 | Hóa lý các hợp chất cao phân tử |
84 | Tin học ứng dụng trong hóa học |
85 | Quang phổ phân tử |
86 | Hóa học bề mặt và ứng dụng |
87 | Mô phỏng các quá trình hóa học và hóa lý bằng máy tính |
VI | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
88 | Khóa luận tốt nghiệp |
| Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
89 | Hóa học vô cơ nâng cao |
90 | Hóa học phân tích nâng cao |
91 | Hóa học hữu cơ nâng cao |
92 | Động học và xúc tác |
Theo Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành Hóa học có vai trò rất quan trọng đối với xã hội, vì vậy có nhiều trường đào tạo ngành này. Nhằm giúp các bạn sinh viên và phụ huynh dễ dàng lựa chọn trường đào tạo chất lượng để có thể yên tâm theo học, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách trường đào tạo Ngành Hóa học chi tiết sau.
Như vậy thông qua bài viết này thí sinh đã có câu trả lời đầy đủ về chương trình đào tạo cũng như các môn học Ngành Hóa học, đồng thời đừng quên cập nhật những thông tin tuyển sinh để nắm được những thay đổi trong quá trình tuyển sinh nhé.
Discussion about this post