Là ngành khoa học nghiên cứu sâu về chủ nghĩa xã hội khoa, tư duy khoa học, những kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc và cuộc sống. Vậy khung chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học như thế nào, hãy tham khảo bài viết dưới đây để nắm rõ về ngành học thú vị này nhé.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo đội ngũ cán bộ làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học, có năng lực tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đối với chương trình đào tạo ngành Chủ nghĩa Xã hội khoa học ở các trường đại học sẽ trang bị cho sinh viên, học viên hệ thống kiến thức về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cùng những chính sách đường lối, pháp luật của Đảng, của Nhà nước. Bên cạnh đó, cung cấp thêm tri thức các lĩnh vực như khoa học xã hội và nhân văn…Hãy tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học trong bảng dưới đây, cụ thể:
tt | Mã học phần | Học phần | Số tín chỉ | Phân bổ | Học phần tiên quyết | |
Lí thuyết | Thực hành | |||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương | 60 |
|
|
| ||
Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh | 15 |
|
|
| ||
1 | TM01001 | Triết học Mác-Lênin | 4.0 | 3.0 | 1.0 |
|
2 | KT01001 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
3 | CN01001 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
4 | LS01001 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
5 | TH01001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn | 27 |
|
|
| ||
Bắt buộc | 19 |
|
|
| ||
6 | XH01001 | Xã hội học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
7 | LS01003 | Dân tộc học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
8 | TG01001 | Giáo dục học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
9 | XD01001 | Xây dựng Đảng | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
10 | NP01001 | Pháp luật đại cương | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
11 | LS01004 | Lịch sử thế giới (chuyên đề) | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
12 | TG01004 | Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
13 | CN02051 | Lịch sử tư tưởng Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
14 | CT01001 | Chính trị học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Tự chọn | 8/24 |
|
|
| ||
15 | TG01002 | Tâm lý học sư phạm | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
16 | NP01002 | Quản lý hành chính nhà nước | 2.0 | 1.5 | 0.5 | NP01001 |
17 | TG01003 | Lý luận dạy học đại học | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
18 | TM01006 | Môi trường và phát triển | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
19 | KT01003 | Kinh tế phát triển | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
20 | QT01001 | Quan hệ quốc tế đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
21 | TT01001 | Lịch sử văn minh thế giới | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
22 | LS01005 | Lịch sử Việt Nam (chuyên đề) | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
23 | ĐC01002 | Văn học nước ngoài (chuyên đề) | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
24 | ĐC01003 | Văn học Việt Nam (chuyên đề) | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
25 | QQ01001 | Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
26 | CT01002 | Thể chế chính trị thế giới đương đại | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên | 3 |
|
|
| ||
27 | ĐC01005 | Tin học ứng dụng | 3.0 | 1.0 | 2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) | 15 |
|
|
| ||
28 | NN01001 | Tiếng Anh học phần 1 | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
29 | NN01002 | Tiếng Anh học phần 2 | 4.0 | 2.0 | 2.0 |
|
30 | NN01003 | Tiếng Anh học phần 3 | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
31 | NN01013 | Tiếng Anh học phần 4 | 5.0 | 2.5 | 2.5 |
|
32 | NN01004 | Tiếng Trung học phần 1 | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
33 | NN01005 | Tiếng Trung học phần 2 | 4.0 | 2.0 | 2.0 |
|
34 | NN01006 | Tiếng Trung học phần 3 | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
35 | NN01014 | Tiếng Trung học phần 4 | 5.0 | 2.5 | 2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
| ||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 70 |
|
|
| ||
Kiến thức cơ sở ngành | 15 |
|
|
| ||
Bắt buộc | 11 |
|
|
| ||
36 | TM02001 | Đạo đức học | 3.0 | 2.0 | 1.0 | TM01001 |
37 | TM01004 | Tôn giáo học | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
38 | TM01007 | Lôgíc hình thức | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01001 |
39 | CN01003 | Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
40 | CN02043 | Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Tự chọn | 4/12 |
|
|
| ||
41 | TT01002 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
42 | TM01005 | Mỹ học | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
43 | TT01003 | Nguyên lý công tác tư tưởng | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
44 | CT01003 | Khoa học chính sách công | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
45 | QQ01002 | Quan hệ công chúng | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
46 | TG01005 | Tâm lý học lãnh đạo, quản lý | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01001 KT01001 CN01001 |
Kiến thức chuyên ngành | 35 |
|
|
| ||
Bắt buộc | 29 |
|
|
| ||
47 | CN03053 | Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân | 3.0 | 2.0 | 1.0 | CN02051CN01003 |
48 | CN03420 | Lý luận về hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
49 | CN03055 | Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực chính trị | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
50 | CN03056 | Cách mạng XHCN trên lĩnh vực văn hóa – xã hội | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03055 |
51 | CN03057 | Lý luận dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
52 | CN03058 | Lý luận Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
53 | CN03059 | Lý luận về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
54 | CN03060 | Tác phẩm C. Mác & Ph.Ăngghen về CNXHKH | 4.0 | 3.0 | 1.0 | CN03053 |
55 | CN03061 | Tác phẩm V.I Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học | 3.0 | 2.0 | 1.0 | CN03053 |
56 | CN03062 | Tác phẩm Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội khoa học | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03060 CN03061 |
57 | CN03063 | Phương pháp giảng dạy CNXHKH | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TG01004 |
58 | CN03064 | Thực hành giảng dạy CNXHKH | 3.0 | 1.0 | 2.0 | CN03063 |
Tự chọn | 6/12 |
|
|
| ||
59 | CN03065 | Lý luận về thời đại ngày nay và phong trào cách mạng thế giới | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
60 | CN03066 | Lý luận nghiệp vụ công tác dân vận | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
61 | CN03067 | Lý luận liên minh giai cấp của GCCN trong cách mạng XHCN | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
62 | CN03068 | Nguồn lực con người trong cách mạng XHCN | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
63 | TM03037 | Logic biện chứng | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01007 |
64 | TT01004 | Nghệ thuật diễn thuyết | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Kiến thức bổ trợ | 8.0 |
|
|
| ||
Bắt buộc | 4.0 |
|
|
| ||
65 | CN03426 | Phê phán các trào lưu xã hội phi Mác-xít | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
66 | CN03070 | Lý luận gia đình, Bình đẳng giới và Xây dựng gia đình ở Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
Tự chọn | 4/8 |
|
|
| ||
67 | CN03071 | Lịch sử triết học phương Đông | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01001 |
68 | CN03072 | Lịch sử triết học phương Tây | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01001 |
69 | TM03038 | Các lý thuyết phát triển xã hội đương đại | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TM01001CN03053 |
70 | TG03001 | Lý luận về giáo dục và quản lý nhà trường | 2.0 | 1.5 | 0.5 | TG01005 TG01001 |
71 | CN03073 | Kiến tập | 2.0 | 0.5 | 1.5 |
|
72 | CN03074 | Thực tập nghề nghiệp | 3.0 | 0.5 | 2.5 |
|
73 | CN04002 | Khóa luận tốt nghiệp | 7.0 | 0.5 | 6.5 |
|
Các học phần thay thế cho khóa luận | 7.0 |
|
|
| ||
74 | CN03075 | Toàn cầu hóa với chủ nghĩa xã hội | 3.0 | 2.0 | 1.0 | CN03053 |
75 | CN03076 | Cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế – xã hội | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
76 | CN03077 | Chủ nghĩa xã hội hiện thực: khủng hoảng, đổi mới và triển vọng | 2.0 | 1.5 | 0.5 | CN03053 |
Tổng | 130 |
|
|
|
Theo Chương trình đào tạo Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Về chuyên ngành khoa học này hiện nay ở nước ta chưa có nhiều trường đại học đào tạo, tuy nhiên nếu bạn muốn được khám phá và theo học thì có thể đăng kí nguyện vọng tuyển sinh vào một trong hai trường đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội là: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội và Học viện Báo chí và tuyên truyền.
Hi vọng thông qua bài viết trên các bạn sinh viên đã biết được Khung chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học và các môn học phải hoàn thành trong quá trình theo học. Đừng quên cập nhật tin tức tuyển sinh khác để nắm được những đổi mới trong quá trình tuyển sinh nhé.
Discussion about this post