Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

17/02/2022
in Trương trình đào tạo
0
Chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Là ngành khoa học nghiên cứu sâu về chủ nghĩa xã hội khoa, tư duy khoa học, những kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc và cuộc sống. Vậy khung chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học như thế nào, hãy tham khảo bài viết dưới đây để nắm rõ về ngành học thú vị này nhé.

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo đội ngũ cán bộ làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học, có năng lực tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Đối với chương trình đào tạo ngành Chủ nghĩa Xã hội khoa học ở các trường đại học sẽ trang bị cho sinh viên, học viên hệ thống kiến thức về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cùng những chính sách đường lối, pháp luật của Đảng, của Nhà nước. Bên cạnh đó, cung cấp thêm tri thức các lĩnh vực như khoa học xã hội và nhân văn…Hãy tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học trong bảng dưới đây, cụ thể:

tt

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

60

 

 

 

Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

1

TM01001

Triết học Mác-Lênin

4.0

3.0

1.0

 

2

KT01001

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

3.0

2.0

1.0

 

3

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

4

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

5

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

Khoa học xã hội và nhân văn

27

 

 

 

Bắt buộc

19

 

 

 

6

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

7

LS01003

Dân tộc học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

8

TG01001

Giáo dục học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

9

XD01001

Xây dựng Đảng

2.0

1.5

0.5

 

10

NP01001

Pháp luật đại cương

3.0

2.0

1.0

 

11

LS01004

Lịch sử thế giới (chuyên đề)

2.0

1.5

0.5

 

12

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

13

CN02051

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

14

CT01001

Chính trị học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

8/24

 

 

 

15

TG01002

Tâm lý học sư phạm

2.0

1.5

0.5

 

16

NP01002

Quản lý hành chính nhà nước

2.0

1.5

0.5

NP01001

17

TG01003

Lý luận dạy học đại học

2.0

1.5

0.5

 

18

TM01006

Môi trường và phát triển

2.0

1.5

0.5

 

19

KT01003

Kinh tế phát triển

2.0

1.5

0.5

 

20

QT01001

Quan hệ quốc tế đại cương

2.0

1.5

0.5

 

21

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

22

LS01005

Lịch sử Việt Nam (chuyên đề)

2.0

1.5

0.5

 

23

ĐC01002

Văn học nước ngoài (chuyên đề)

2.0

1.5

0.5

 

24

ĐC01003

Văn học Việt Nam (chuyên đề)

2.0

1.5

0.5

 

25

QQ01001

Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý

2.0

1.5

0.5

 

26

CT01002

Thể chế chính trị thế giới đương đại

2.0

1.5

0.5

 

Toán và khoa học tự nhiên

3

 

 

 

27

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

1.0

2.0

 

Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

 

 

 

28

NN01001

Tiếng Anh học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

29

NN01002

Tiếng Anh học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

30

NN01003

Tiếng Anh học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

31

NN01013

Tiếng Anh học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

32

NN01004

Tiếng Trung học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

33

NN01005

Tiếng Trung học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

34

NN01006

Tiếng Trung học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

35

NN01014

Tiếng Trung học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

70

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

15

 

 

 

Bắt buộc

11

 

 

 

36

TM02001

Đạo đức học

3.0

2.0

1.0

TM01001

37

TM01004

Tôn giáo học

2.0

1.5

0.5

 

38

TM01007

Lôgíc hình thức

2.0

1.5

0.5

TM01001

39

CN01003

Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

40

CN02043

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

4/12

 

 

 

41

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

42

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

43

TT01003

Nguyên lý công tác tư tưởng

2.0

1.5

0.5

 

44

CT01003

Khoa học chính sách công

2.0

1.5

0.5

 

45

QQ01002

Quan hệ công chúng

2.0

1.5

0.5

 

46

TG01005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

2.0

1.5

0.5

TM01001 KT01001

CN01001

Kiến thức chuyên ngành

35

 

 

 

Bắt buộc

29

 

 

 

47

CN03053

Học thuyết về sứ mệnh lịch sử  của giai cấp công nhân

3.0

2.0

1.0

CN02051CN01003

48

CN03420

Lý luận về hình thái kinh tế xã hội

cộng sản chủ nghĩa

2.0

1.5

0.5

CN03053

49

CN03055

Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực chính trị

2.0

1.5

0.5

CN03053

50

CN03056

Cách mạng XHCN trên lĩnh vực văn hóa – xã hội

2.0

1.5

0.5

CN03055

51

CN03057

Lý luận dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053

52

CN03058

Lý luận Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053

53

CN03059

Lý luận về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053

54

CN03060

Tác phẩm C. Mác & Ph.Ăngghen về CNXHKH

4.0

3.0

1.0

CN03053

55

CN03061

Tác phẩm  V.I Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

CN03053

56

CN03062

Tác phẩm Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

1.5

0.5

CN03060 CN03061

57

CN03063

Phương pháp giảng dạy CNXHKH

2.0

1.5

0.5

TG01004

58

CN03064

Thực hành giảng dạy CNXHKH

3.0

1.0

2.0

CN03063

Tự chọn

6/12

 

 

 

59

CN03065

Lý luận về thời đại ngày nay và phong trào cách mạng thế giới

2.0

1.5

0.5

CN03053

60

CN03066

Lý luận nghiệp vụ công tác dân vận

2.0

1.5

0.5

CN03053

61

CN03067

Lý luận liên minh giai cấp của GCCN trong  cách mạng XHCN

2.0

1.5

0.5

CN03053

62

CN03068

Nguồn lực con người trong cách mạng XHCN

2.0

1.5

0.5

CN03053

63

TM03037

Logic biện chứng

2.0

1.5

0.5

TM01007

64

TT01004

Nghệ thuật diễn thuyết

2.0

1.5

0.5

 

Kiến thức bổ trợ

8.0

 

 

 

Bắt buộc

4.0

 

 

 

65

CN03426

Phê phán các trào lưu xã hội phi Mác-xít

2.0

1.5

0.5

CN03053

66

CN03070

Lý luận gia đình, Bình đẳng giới và Xây dựng gia đình ở Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CN03053

Tự chọn

4/8

 

 

 

67

CN03071

Lịch sử triết học phương Đông

2.0

1.5

0.5

TM01001

68

CN03072

Lịch sử triết học phương Tây

2.0

1.5

0.5

TM01001

69

TM03038

Các lý thuyết phát triển xã hội đương đại

2.0

1.5

0.5

TM01001CN03053

70

TG03001

Lý luận về giáo dục và quản lý nhà trường

2.0

1.5

0.5

TG01005 TG01001

71

CN03073

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

72

CN03074

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

73

CN04002

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế cho khóa luận

 7.0

 

 

 

74

CN03075

Toàn cầu hóa với chủ nghĩa xã hội

3.0

2.0

1.0

CN03053

75

CN03076

Cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế – xã hội

2.0

1.5

0.5

CN03053

76

CN03077

Chủ nghĩa xã hội hiện thực: khủng hoảng, đổi mới và triển vọng

2.0

1.5

0.5

CN03053

Tổng

130

 

 

 

Theo Chương trình đào tạo Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Về chuyên ngành khoa học này hiện nay ở nước ta chưa có nhiều trường đại học đào tạo, tuy nhiên nếu bạn muốn được khám phá và theo học thì có thể đăng kí nguyện vọng tuyển sinh vào một trong hai trường đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội là: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội và Học viện Báo chí và tuyên truyền.

Hi vọng thông qua bài viết trên các bạn sinh viên đã biết được Khung chương trình đào tạo Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học và các môn học phải hoàn thành trong quá trình theo học. Đừng quên cập nhật tin tức tuyển sinh khác để nắm được những đổi mới trong quá trình tuyển sinh nhé.

Previous Post

Khung chương trình đào tạo Ngành Triết học

Next Post

Chương trình đào tạo Ngành Tôn giáo học

Next Post
Chương trình đào tạo Ngành Tôn giáo học

Chương trình đào tạo Ngành Tôn giáo học

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

Trường Cao đẳng FPT

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT