Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Lâm nghiệp

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Lâm nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp được thành lập năm 1956. là trường đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học ở Việt Nam, trung tâm khoa học công nghệ có uy tín về lâm nghiệp, tài nguyên và môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai, góp phần vào sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế – xã hội – môi trường trên địa bàn nông thôn, trung du miền núi cả nước. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đáp ứng yêu cầu phát triển ngành Lâm nghiệp và Phát triển nông thôn, năm học 2020 Trường tiếp tục thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • SĐT: 024 33840233
  • Email: vfu@vfu.edu.vn
  • Website: http://www.vnuf.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/daihoclamnghiepfc/

Ảnh trường đại học lâm nghiệp

Hình ảnh Trường Đại học Lâm nghiệp 

II. CÁC NGÀNH HỌC, CHỈ TIÊU VÀ TỔ HỢP MÔN TUYỂN SINH NĂM HỌC 2020

Năm học 2020 Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đa dạng ngành học với 2.060 chỉ tiêu, cụ thể :

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT

Tổng

Điểm thi THPT

Xét học bạ

I.

Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1.

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh,KHXH

2.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

100

60

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

3.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

80

50

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

4.

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

505

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

5.

 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

100

60

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

D01. Toán, Văn, Anh;

D96. Toán, Anh, KHXH

II.

Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn

6.

Kế toán

7340301

150

100

50

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

7.

Quản trị kinh doanh

7340101

100

60

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

8.

Kinh tế

7310101

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

9.

Bất động sản

7340116

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

10.

Công tác xã hội

7760101

100

60

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

11.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100

60

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

12.

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

180

130

50

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

13.

Lâm sinh

7620205

70

40

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

B00. Toán, Hóa, Sinh;

D01. Toán, Văn, Anh;

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

14.

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*

(chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh

theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)

72908532A

60

60

–

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D08. Toán, Sinh, Anh;

D10. Toán, Địa, Anh.

15.

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

C00. Văn, Sử, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh;

16.

Khoa học môi trường

7440301

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

17.

Quản lý đất đai

7850103

90

60

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

18.

Du lịch sinh thái

7850104

60

60

–

B00. Toán, Sinh, Hóa;

C00. Văn, Sử, Địa;

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

19.

Công nghệ sinh học

7420201

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

20.

Thú y

7640101

120

80

40

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn, KHTN

B00. Toán, Sinh,Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

21.

Bảo vệ thực vật

7620112

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

C04. Toán, Văn, Địa;

D01. Toán, Văn, Anh.

22.

Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt)

7620110

50

30

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Văn,KHTN

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh.

VI.

Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

23.

Thiết kế nội thất

7580108

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

C15. Toán, Văn,KHXH

D01. Toán, Văn, Anh;

H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;

24.

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ

và quản lý sản xuất)

7549001

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

C01. Toán, Văn, Lý;

D01. Toán, Văn, Anh;

D07. Toán, Hóa, Anh;

VII

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

 

25.

Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)

7620202

60

40

20

A00. Toán, Lý, Hóa;

A16. Toán, Lý,KHTN

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh;

26.

Kiến trúc cảnh quan

7580102

70

40

30

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C15. Toán, Văn,KHXH

V01. Toán, Văn, Vẽ MT

 

Tổng cộng

 

2.060

1360

700

 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

1. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp bậc trung học phổ thông tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.

2.Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai cụ thể như sau:

– Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&Đ

– Xét tuyển kết quả học tập trung học phổ thông (Học bạ THPT), dự kiến gồm 3 đợt xét tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển trước ngày 15/8/2020.

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/8 -30/8/2020.

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9-15/9/2020.

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/9-30/9/2020.

-Tuyển thẳng theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo kế hoạch của của các Bộ ngành và UBND các tỉnh.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn);

– Bản sao Học bạ THPT;

– Bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.

– Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ).

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020: Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng ttheo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo đơn đặt hàng của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):

– Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu từ các trường đại học tổ chức thi khối H. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.

– Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn 

6. Học phí của trường

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo mức học phí hệ đại học chính quy  của trường như sau:

+ Chương trình đào tạo tiếng Việt: học phí năm 2019 là 270.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.910.000 đồng/năm học).

+ Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): học phí năm 2019 là 2.00.000 đồng/tháng.

Như vậy, với thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Lâm nghiệp ở trên sẽ thực sự giúp ích cho các thí sinh chuẩn bị bước vào kì thi tuyển sinh năm học 2020-2021. Thí sinh hãy tham khảo thật kỹ để có sự lựa chọn phù hợp, chúc các em thành công.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Next Post

Trường Đại học Lâm nghiệp phân hiệu tại Đồng Nai

Next Post
Trường Đại học Lâm nghiệp phân hiệu tại Đồng Nai

Trường Đại học Lâm nghiệp phân hiệu tại Đồng Nai

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT