Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

Trường Đại học Quốc Tế – ĐH Quốc gia TP.HCM thành lập vào tháng 12 năm 2003 là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn bằng ngôn ngữ tiếng Anh trong giảng dạy. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học và sau đại học ở nhiều lĩnh vực như: Khoa học, Kỹ thuật, Kinh tế, Quản lý và những lĩnh vực phục vụ cho nhu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước. Và sau đây là thông tin tuyển sinh năm 2020 đầy đủ nhất của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/IUVNUHCMC/

Ảnh Trường Đại học Quốc tế đh quốc gia TPHCM

Hình ảnh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

II. CÁC NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc Gia TP.HCM tuyển sinh đa dạng các ngành học tương ứng với chỉ tiêu như sau:

Các ngành đào tạo do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng:

TT

Mã ngành đào tạo

Ngành học

Chỉ tiêu năm 2020

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp xét tuyển

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT  2020

Xét kết hợp giữa KQ học tập THPT và thi TN THPT 2020

Theo phương thức khác

(40% – 60%)

(10% – 15%)

(30% – 70%)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

96 – 144

24 – 36

72 – 168

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

62 – 93

16 – 24

48 – 112

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

3

7340301

Kế toán

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

26 – 39

7 – 10

21 – 49

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1

5

7480201

Công nghệ thông tin

54 – 81

13 – 20

39 – 91

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

6

7420201

Công nghệ sinh học

84 – 126

21 – 32

63 – 147

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1

7

7540101

Công nghệ thực phẩm

42 – 63

10 – 16

30 – 70

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B

8

7440112

Hóa Học (Hóa sinh)

24 – 36

6 – 9

18 – 42

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B

9

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

42 – 63

10 – 16

30 – 70

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

62 – 93

15 – 24

30 – 70

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1.

11

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

30 – 45

7 – 12

21 – 49

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22 – 33

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

13

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

42 – 63

10 – 16

30 – 70

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D7.

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

15

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

16 – 24

4 – 6

12 – 28

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1.

16

7520121

Kỹ thuật Không gian

12 – 18

3 – 5

9 – 21

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

17

7520320

Kỹ thuật Môi trường

12 – 18

3 – 5

9 – 21

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A2, B, D7.

18

7480109

Khoa học Dữ liệu

16 – 24

4 – 6

12 – 28

Phương thức 1, 2 và 4:  Khối A, A1.

19

7520301

Kỹ thuật Hóa học

16 – 24

4 – 6

12 – 28

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D7.

 Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

TT

Mã ngành đào tạo

Ngành học

Chỉ tiêu năm 2020

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp xét tuyển

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT  2020

Xét kết hợp giữa KQ học tập THPT và thi TN THPT 2020

Theo phương thức khác

(40% – 60%)

(10% – 15%)

(30% – 70%)

1. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu

1.1

7340101_LK

Quản trị kinh doanh

40–60

10–15

30-70

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

1.2

7480201_LK

Công nghệ thông tin

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1.

1.3

7420201_LK

Công nghệ sinh học

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1

1.4

7520207_LK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

1.5

: 7540101_LK

Công nghệ Thực phẩm (dự kiến)

8–12

2–3

6–14

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B.

2. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu

2.1

7480201_LK

Công nghệ thông tin

82–123

20–31

60–140

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

2.2

7340101_LK

Quản trị kinh doanh (2+2)

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

2.3

7520207_LK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1.

2.4

7420201_LK

Công nghệ sinh học

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1

2.5

: 7220201_LK

Ngôn ngữ Anh (dự kiến)

16 – 24

4 – 6

12 – 28

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1

3. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu

3.1

7340101_LK

Quản trị kinh doanh

32 – 48

8 – 12

24 – 56

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

4. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu

4.1

7340101_LK

Quản trị kinh doanh

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

5. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu

5.1

7480106_LK

Kỹ thuật máy tính

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

5.2

 

7520118_LK

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

5.3

7520207_LK

Kỹ thuật điện

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

6. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu

6.1

7340101_LK

Quản trị kinh doanh

60 – 90

15 – 23

45 – 105

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

7. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu

7.1

 

7340101_LK

Quản trị kinh doanh (4+0)

120 – 180

30 – 45

90 – 210

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

7.2

 

7220201_LK

Ngôn ngữ Anh (dự kiến)

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1

7.3

 

7480106_LK

Công nghệ Thông tin (dự kiến)

20 – 30

5 – 8

15 – 35

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

8. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu

8.1

 

7480106_LK

Công nghệ Thông tin (dự kiến)

8 – 12

2 – 3

6 – 14

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1

9. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Griffith, Úc – 40 chỉ tiêu

9.1

 

 

7510605_LK

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)

16 – 24

4 – 6

12 – 28

Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

 

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22

173

22,5

164

Ngôn ngữ Anh

22

173

23

163

Quản trị Kinh doanh

22

173

22,5

163

Công nghệ Sinh học

18

151

18

140

Công nghệ Thực phẩm

18

153

18

140

Công nghệ Thông tin

19

171

20

155

Hóa học (Hóa Sinh)

18

161

18

145

Kỹ thuật Y sinh

18

160

18

145

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17.5

148

18

135

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

17.5

162

18

150

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

151

18

138

Tài chính Ngân hàng

19

165

20

155

Kế toán

 

 

18

143

Kỹ Thuật Không gian

17

141

18

140

Kỹ Thuật Xây dựng

17

140

18

140

Quản lý nguồn lợi thủy sản

16

130

18

135

Kỹ thuật Môi trường

17

140

18

135

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

17.5

162

18

142

Khoa học Dữ liệu 

17

140

19

136

Kỹ thuật Cơ khí 

 

 

 

 

Kỹ thuật Hóa học

17

150

18

145

Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài

16

 

16

120

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh học tại các trường tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

2.Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh của Đại học Quốc gia TP. HCM.

3. Hồ sơ xét tuyển

Gồm các giấy tờ liên quan theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo Dục & Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 với 40-60% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM) với 3-5% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT với 1% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của Trường Đại học Quốc tế với 20-40% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài với 1 % tổng chỉ tiêu.

– Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với 20-40% tổng chỉ tiêu.

6.Quy định học phí của trường

Mức học phí quy định Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM gồm:

– Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: Khoảng 42 triệu/năm.

– Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):

  • Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm.
  • Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.

Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật đầy đủ thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM. Thí sinh dựa vào thông tin trên để lựa chọn chuyên ngành phù hợp và nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ xét tuyển đúng thời gian quy định.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Quốc gia TP.HCM

Next Post

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Next Post
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT