Trường Đại học Quốc Tế – ĐH Quốc gia TP.HCM thành lập vào tháng 12 năm 2003 là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn bằng ngôn ngữ tiếng Anh trong giảng dạy. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học và sau đại học ở nhiều lĩnh vực như: Khoa học, Kỹ thuật, Kinh tế, Quản lý và những lĩnh vực phục vụ cho nhu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước. Và sau đây là thông tin tuyển sinh năm 2020 đầy đủ nhất của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM cụ thể:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM
- Tên trường: Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/IUVNUHCMC/
Hình ảnh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
II. CÁC NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020, Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc Gia TP.HCM tuyển sinh đa dạng các ngành học tương ứng với chỉ tiêu như sau:
Các ngành đào tạo do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
TT | Mã ngành đào tạo | Ngành học | Chỉ tiêu năm 2020 |
Tổ hợp xét tuyển | ||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Xét kết hợp giữa KQ học tập THPT và thi TN THPT 2020 | Theo phương thức khác | ||||
(40% – 60%) | (10% – 15%) | (30% – 70%) | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 96 – 144 | 24 – 36 | 72 – 168 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 62 – 93 | 16 – 24 | 48 – 112 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
3 | 7340301 | Kế toán | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26 – 39 | 7 – 10 | 21 – 49 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 54 – 81 | 13 – 20 | 39 – 91 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 84 – 126 | 21 – 32 | 63 – 147 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 42 – 63 | 10 – 16 | 30 – 70 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B |
8 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 24 – 36 | 6 – 9 | 18 – 42 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 42 – 63 | 10 – 16 | 30 – 70 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 62 – 93 | 15 – 24 | 30 – 70 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1. |
11 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 30 – 45 | 7 – 12 | 21 – 49 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 – 33 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 42 – 63 | 10 – 16 | 30 – 70 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D7. |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1. |
16 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 12 – 18 | 3 – 5 | 9 – 21 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 12 – 18 | 3 – 5 | 9 – 21 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A2, B, D7. |
18 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1. |
19 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D7. |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
TT | Mã ngành đào tạo | Ngành học | Chỉ tiêu năm 2020 |
Tổ hợp xét tuyển | ||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Xét kết hợp giữa KQ học tập THPT và thi TN THPT 2020 | Theo phương thức khác | ||||
(40% – 60%) | (10% – 15%) | (30% – 70%) | ||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu | ||||||
1.1 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 40–60 | 10–15 | 30-70 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
1.2 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1. | |||
1.3 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1 | |||
1.4 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 | |||
1.5 | : 7540101_LK | Công nghệ Thực phẩm (dự kiến) | 8–12 | 2–3 | 6–14 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B. |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu | ||||||
2.1 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin | 82–123 | 20–31 | 60–140 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
2.2 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (2+2) | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 | |||
2.3 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1. | |||
2.4 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, B, D1 | |||
2.5 | : 7220201_LK | Ngôn ngữ Anh (dự kiến) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu | ||||||
3.1 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 32 – 48 | 8 – 12 | 24 – 56 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu | ||||||
4.1 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu | ||||||
5.1 | 7480106_LK | Kỹ thuật máy tính | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
5.2 |
7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 | |||
5.3 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 | |||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | ||||||
6.1 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 60 – 90 | 15 – 23 | 45 – 105 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu | ||||||
7.1 |
7340101_LK | Quản trị kinh doanh (4+0) | 120 – 180 | 30 – 45 | 90 – 210 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
7.2 |
7220201_LK | Ngôn ngữ Anh (dự kiến) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A1, D1 |
7.3 |
7480106_LK | Công nghệ Thông tin (dự kiến) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu | ||||||
8.1 |
7480106_LK | Công nghệ Thông tin (dự kiến) | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của ĐH Griffith, Úc – 40 chỉ tiêu | ||||||
9.1 |
7510605_LK | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | Phương thức 1, 2 và 4: Khối A, A1, D1 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 173 | 22,5 | 164 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 173 | 23 | 163 |
Quản trị Kinh doanh | 22 | 173 | 22,5 | 163 |
Công nghệ Sinh học | 18 | 151 | 18 | 140 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 153 | 18 | 140 |
Công nghệ Thông tin | 19 | 171 | 20 | 155 |
Hóa học (Hóa Sinh) | 18 | 161 | 18 | 145 |
Kỹ thuật Y sinh | 18 | 160 | 18 | 145 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 148 | 18 | 135 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 17.5 | 162 | 18 | 150 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 151 | 18 | 138 |
Tài chính Ngân hàng | 19 | 165 | 20 | 155 |
Kế toán |
|
| 18 | 143 |
Kỹ Thuật Không gian | 17 | 141 | 18 | 140 |
Kỹ Thuật Xây dựng | 17 | 140 | 18 | 140 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16 | 130 | 18 | 135 |
Kỹ thuật Môi trường | 17 | 140 | 18 | 135 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 17.5 | 162 | 18 | 142 |
Khoa học Dữ liệu | 17 | 140 | 19 | 136 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|
|
|
|
Kỹ thuật Hóa học | 17 | 150 | 18 | 145 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài | 16 |
| 16 | 120 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh học tại các trường tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
2.Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Đại học Quốc gia TP. HCM.
3. Hồ sơ xét tuyển
Gồm các giấy tờ liên quan theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo Dục & Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 với 40-60% tổng chỉ tiêu.
– Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM) với 3-5% tổng chỉ tiêu.
– Phương thức 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT với 1% tổng chỉ tiêu.
– Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của Trường Đại học Quốc tế với 20-40% tổng chỉ tiêu.
– Phương thức 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài với 1 % tổng chỉ tiêu.
– Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với 20-40% tổng chỉ tiêu.
6.Quy định học phí của trường
Mức học phí quy định Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM gồm:
– Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: Khoảng 42 triệu/năm.
– Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
- Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.
Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật đầy đủ thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM. Thí sinh dựa vào thông tin trên để lựa chọn chuyên ngành phù hợp và nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ xét tuyển đúng thời gian quy định.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post